1KB bằng bao nhiêu MB, GB, Byte, Bit? Cách quy đổi chuẩn đét
1KB bằng bao nhiêu MB, GB, Byte, Bit? Bạn có hiểu rõ về kiến thức này? Để đo lường dung lượng dữ liệu, chúng ta sử dụng các đơn vị như Byte, Kilobyte (KB), Megabyte (MB), Gigabyte (GB), Terabyte (TB),… Tuy nhiên, nhiều người vẫn còn bối rối về mối quan hệ quy đổi giữa các đơn vị này. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về cách quy đổi 1KB sang các đơn vị khác một cách chính xác.
TB, GB, MB, KB, Byte... là gì?
Đơn vị TB, GB, MB, KB, Byte,... là để chỉ dung lượng lưu trữ trên các thiết bị công nghệ như ổ cứng, thẻ nhớ ngoài, USB,… cũng như dung lượng Internet, 3G, 4G,.
- Đơn vị nhỏ nhất là Bit, lớn nhất là YB (Yottabyte).
- Thứ tự từ nhỏ đến lớn: Bit, Byte, KB, MB, GB, TB, PB, EB, ZB, YB
Quy đổi 1KB bằng bao nhiêu MB, GB, Byte, bits,…?
Bảng đơn vị đo lường dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ ký hiệu và dung lượng của các thuật ngữ này. Từ đó, bạn có thể dễ dàng chuyển đổi 1MB bằng bao nhiêu KB, B, TB, GB,...
Ký hiệu | Đơn vị | Tương đương | Quy đổi ra số Byte |
B | Byte | 8 Bites | 1 byte |
KB | KiloByte | 1024 b | 1024 bytes |
MB | MegaByte | 1024 KB | 1.048.576 bytes |
GB | GigaByte | 1024 MB | 1.073.741.824 bytes |
TB | TeraByte | 1024 GB | 1.099.511.627.776 bytes |
PB | PetaByte | 1024 TB | 1.125.899.906.842.624 bytes |
EB | ExaByte | 1024 PB | 1.152.921.504.606.846.976 bytes |
ZB | ZettaByte | 1024 EB | 1.180.591.620.717.411.303.424 bytes |
YB | YottaByte | 1024 ZB | 1.208.925.819.614.629.174.706.176 bytes |
BB | Brontobyte | 1024 YB | 1.237.940.039.285.380.274.899.124.224 bytes |
Dựa vào bảng đơn vị đo lường trên, bạn sẽ biết cách quy đổi từ 1KB bằng bao nhiêu MB và các đơn vị khác như thế nào? Hãy cùng theo dõi bảng quy đổi sau:
Đơn vị | Giá trị quy đổi |
1 byte | 8 bits |
1KB (Kilobyte) | 8000 bits |
1KB (Kilobyte) | 1024 bytes |
1KB (Kilobyte) | 0,001MB (Megabyte) |
1KB (Kilobyte) | 0, 000001GB (Gigabyte) |
Dựa vào bảng quy đổi có thể thấy 1 KB bằng 0.001MB
Cách quy đổi từ MB sang KB nhanh chóng
Ngoài việc tham khảo bảng quy đổi đơn vị đo lường quốc tế SI để biết 1MB bằng bao nhiêu KB, bạn cũng có thể sử dụng hai cách sau:
1. Sử dụng Google đổi 1KB bằng bao nhiêu MB?
Google là một công cụ tiện lợi giúp bạn chuyển đổi giữa các đơn vị dung lượng như GB, MB và KB. Chỉ cần nhập vào thanh tìm kiếm Google: “1KB to MB” hoặc “1GB to MB”, kết quả sẽ hiện ra ngay lập tức.
2. Sử dụng các công cụ trực tuyến khác
Ngoài Google, bạn có thể sử dụng nhiều công cụ trực tuyến khác để chuyển đổi MB sang KB. Ví dụ như ConvertWorld, một trang web cho phép chuyển đổi từ MB sang các đơn vị khác như KB, TB, PB,… Chỉ cần truy cập vào: ConvertWorld, và thực hiện chuyển đổi đơn vị dung lượng dễ dàng.
1GB có thể lưu trữ được những gì? 1GB sử dụng được bao lâu?
Liệu 1GB bạn lưu trữ và sử dụng dược trong bao lâu? Tìm hiểu ngay:
Lưu trữ:
- 1GB bạn có thể lưu trữ khoảng 277 bức ảnh có độ phân giải 12MP.
- Dễ hình dung 1GB có thể lưu trữ số lượng sách đủ để xếp trên một giá sách dài gần 10 mét.
Truy cập Internet:
- 1GB đủ để bạn xem video trực tuyến trong khoảng 17 phút (mỗi phút tiêu tốn 60MB).
- 1GB bạn có thể lướt được khoảng 1000 trang web.
- 1GB bạn có thể gửi và nhận đến 100,000 email không có tệp đính kèm.
- 1GB có thể tải được khoảng 350 bức ảnh có độ phân giải cao.
- 1GB cho phép bạn gọi video trong 130 phút, hoặc gọi thoại trong 3000 phút qua các ứng dụng như Zalo, Viber,…
- 1GB nghe nhạc trên điện thoại trong khoảng 1000 phút.
Dựa vào cách quy đổi này bạn có thể chọn được gói dung lượng phù hợp với bản thân. Tham khảo sim 4G có dung lượng lớn, tốc độ cao:
Giải đáp câu hỏi liên quan
1. MB, KB, GB cái nào lớn nhất?
GB lớn nhất.
2. 1GB bằng bao nhiêu KB?
1GB = 1024MB và 1MB = 1024KB. Vậy có thể suy ra 1GB = 1024 x 1024 = 1 048 576 KB.
3. 1MB bằng bao nhiêu GB?
Theo bảng quy đổi đơn vị đo lường quốc tế SI thì chúng ta có thể quy đổi 1MB bằng 0,001GB.
4. 1MB bằng bao nhiêu bit?
Theo bảng quy đổi đơn vị đo lường quốc tế SI thì ta có: 1MB = 1.048.576 bytes và 1 byte = 8 bits. Suy ra: 1MB = 1.048.576 x 8 = 8.388.608 bits.
5. 1MB bằng bao nhiêu Byte?
Theo bảng quy đổi đơn vị đo lường quốc tế SI 1MB = 1.048.576 bytes
6. 2MB bằng bao nhiêu KB?
Theo bảng quy đổi đơn vị đo lường quốc tế SI thì 2MB = 2.048KB.
Hiểu rõ cách quy đổi dung lượng dữ liệu sẽ giúp bạn quản lý và sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn. Bài viết này đã cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về cách quy đổi 1KB bằng bao nhiêu MB và sang các đơn vị khác một cách chính xác. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn!
Đăng nhập
Bạn mới biết đến Chanh Tươi Review? Đăng ký
Chúng tôi sẽ gửi đường link lấy lại mật khẩu vào Email của bạn. Vui lòng nhập chính xác Email:
Bình luận 0 Bình luận