Chi tiết biểu phí VPBank cập nhật chính xác nhất 2024
Bạn đang muốn mở thẻ ngân hàng VP nhưng chưa rõ cụ thể biểu phí VPBank như thế nào? Hãy để chúng tôi thông tin chi tiết đến bạn các loại biểu phí của ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng cập nhật mới nhất 2024 nhé!3
Biểu phí VPBank là gì?
Biểu phí của ngân hàng VPBank là mức phí mà bạn sẽ phải đóng cho ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng khi bạn sử dụng bất kỳ dịch vụ, sản phẩm nào của ngân hàng này. Các phí này bao gồm những loại như phí thường niên, chuyển tiền, rút tiền, phí duy trì thẻ, quản lý tài khoản,…
Mở thẻ tín dụng VPBank Online ngay tại đây
Tùy từng loại thẻ và tùy từng dịch vụ mà bạn đang sử dụng thì sẽ có các mức phí khác nhau. Cho nên, bạn nên tìm hiểu và nắm bắt tất cả các loại phí này cho phù hợp với tình hình tài chính của bản thân trước khi sử dụng.
Sau đây bạn hãy cùng Chanh Tươi tìm hiểu chi tiết các loại phí ứng với từng loại thẻ của ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng nhé
Biểu phí thẻ tín dụng VPBank
Thẻ tín dụng (Credit Card) VPBank là một loại thẻ của ngân hàng VPBank mà người sở hữu có thể dùng để thanh toán mà không cần tiền có sẵn trong thẻ. Điều này có nghĩa là bạn “mượn” một số tiền của ngân hàng VP để mua sắm, chi tiêu và cuối kỳ sẽ phải trả lại đầy đủ cho ngân hàng này.
Khi sử dụng loại thẻ này, bạn nên nắm rõ một số biểu phí VPBank 2024 của thẻ như sau:
1. Phí phát hành
Đa phần các loại thẻ tín dụng của VPBank đều được miễn phí phát hành, ngoại trừ thẻ World Mastercard và World Lady Mastercard sẽ thu phí phát hành là 1.000.000đ.
Nếu khách hàng bị mất thẻ ngân hàng sẽ cấp lại theo phí như sau:
- Thu phí 200.000 VND/thẻ: VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Lady Credit, StepUp Credit, Vpbank Platinium Credit, VNAirline VPBank Platinium Credit, Mobifone – VPBank Classic MasterCard, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, Mobifone – VPBank Platinum MasterCard
- Miễn phí: Các loại thẻ còn lại
Ngoài, một số trường hợp cần cấp lại thẻ sẽ có mức phí như sau:
- Thay thế do hư hỏng: 150.000VND. Riêng hai loại thẻ: World MasterCard và World Lady MasterCard được miễn phí
- Thay thế do hết hạn: Miễn phí
2. Phí thường niên
Phí thường niên được áp dụng tại ngân hàng VPBank như sau:
Tên thẻ | Phí thường niên thẻ tín dụng VPBank | |
Thẻ chính | Thẻ phụ | |
VPBank NO1 MasterCard | 150.000 VNĐ | Không thu phí |
MC2 Credit | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Lady Credit | 499.000 VNĐ | Không thu phí |
StepUp Credit | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
VPBank Platium Credit | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
VNAirline VPBank Platium Credit | 899.000 VNĐ | Không thu phí |
Mobifon-VPBank Classic MasterCard | 299.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
Mobifon- VPBank Titanium MasterCard | 499.000 VNĐ | 200.000 VNĐ |
Mobifon- VPBank Platinum MasterCard | 699.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
Word MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Không thu phí |
Wold Lady MasterCard | 1.500.000 VNĐ | Không thu phí |
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa VPBank
Thẻ ghi nợ nội địa hay còn được gọi là thẻ ATM là thẻ mà bạn có thể dùng để thanh toán cho các sản phẩm và dịch vụ nội bộ trong nước Việt Nam.
Và khi sử dụng loại thẻ này, bạn sẽ có một số khoản biểu phí VPBank phải chi trả, cụ thể như sau:
Loại phí | Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ nội địa VP SUPER |
Phí phát hành thường | Không thu phí | Không thu phí |
Phí phát hành nhanh | 100.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Phí thường niên | Không thu phí | Không thu phí |
Phí vấn tin trong hệ thống | Không thu phí | Không thu phí |
Phí vấn tin ngoài hệ thống | 500 VNĐ/ 1 lần | Không thu phí |
Phí chuyển khoản tại ATM VPBank | Không thu phí | Không thu phí |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM | 7.000 VNĐ/ 1 lần | Không thu phí |
Rút tiền tại ATM ngoài hệ thống VPBank | 3.000 VNĐ/ 1 lần | Không thu phí |
Phí cấp lại mã PIN | 30.000 VNĐ/ 1 lần | 20.000 VNĐ/ 1 lần |
Phí dịch vụ | 20.000 VNĐ/ 1 lần | 30.000 VNĐ/ 1 lần |
Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế VPBank
Thẻ ghi nợ quốc tế là thẻ được sử dụng để thanh toán các sản phẩm và dịch vụ trên toàn cầu. Khi bạn thường xuyên có những giao dịch trên phạm vi quốc tế thì đây chính là công cụ tài chính đắc lực.
Thẻ ghi nợ quốc tế thường được phát hành bởi các tổ chức uy tín như Visa, MasterCard…Dưới đây là thống kê các loại phí bạn sẽ phải chi trả khi sử dụng thẻ này.
Loại phí | MC2 DEBIT/LADY DEBIT | PLATINUM DEBIT CARD | PLATINUM GOLD DEBIT |
Phí phát hành thường | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí phát hành nhanh | 300.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí phát hành lại | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ chính | + MC2: 49.000 VNĐ +Lady: 99.000VNĐ | 199.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí thường niên thẻ phụ | 49.000 VNĐ | 99.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí vấn tin | 7.000 VNĐ | 7.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí thông báo mất cắp, lạc thẻ | 200.000 VNĐ | 200.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí cấp lại mã PIN | 30.000 VNĐ/1 lần | 30.000 VNĐ/ 1 lần | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt trong hệ thống VPBank | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống VPBank | 0.2%/ 1 lần | 0.2%/ 1 lần | Miễn phí |
Phí các dịch vụ khác | 50.000 VNĐ | 50.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí duy trì tài khoản VPBank
Để duy trì hoạt động của thẻ để thanh toán nội địa, hay quốc tế khi có nhu cầu thì VPBank áp dụng loại phí duy trì tài khoản cho các thẻ thanh toán của ngân hàng này. Dưới đây sẽ là biểu phí VPBank duy trì thẻ được cập nhật mới nhất 2024.
STT | Khoản mục phí | Mức phí cần thu |
1 | Tài khoản thanh toán thường với số dư bình quân của TKTT < 2 triệu VNĐ | 10.000 VNĐ/ 1 tháng |
2 | Tài khoản thanh toán thường với số dư bình quân của TKTT ≥2 triệu VNĐ | Miễn phí |
3 | Tài khoản thanh toán VPSuper với số dư bình quân của TKTT < 10 triệu VNĐ | 100.000 VNĐ/ 1 tháng |
4 | Tài khoản thanh toán VPSuper với số dư bình quân của TKTT từ 10 triệu đến 20 triệu VNĐ | 30.000 VNĐ/ 1 tháng |
5 | Tài khoản thanh toán VPSuper với số dư bình quân của TKTT > 20 triệu VNĐ | Miễn phí |
6 | Phí quản lý tài khoản số đẹp với số dư TK < 10 triệu VNĐ | 50.000 VNĐ/ 1 tháng |
7 | Phí quản lý tài khoản số đẹp với số dư TK > 10 triệu VNĐ | Miễn phí |
Biểu phí dịch vụ Internet Banking ngân hàng VPBank
Internet Banking là dịch vụ không thể thiếu của người dùng dù là cá thể hay doanh nghiệp. Cùng tìm hiểu biểu phí sử dụng dịch vụ Internet Banking được thống kê dưới đây nhé.
Đối với khách hàng cá nhân
Loại phí | Mức phí cần thu |
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí |
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ | + Thực hiejenn trên Web: Miễn phí + Tại quầy giao dịch: 20.000 VNĐ/ 1 lần |
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ | 50.000 VNĐ |
Phí tra soát tại quầy | + Cùng hệ thống: 10.000 VNĐ + Liên ngân hàng: 15.000 VNĐ |
Phí sử dụng dịch vụ | Miễn phí |
Phí chuyển khoản | Miễn phí |
Biểu phí VPBank đối với khách hàng là doanh nghiệp
Loại phí | Mức phí |
Phí đăng ký dịch vụ | +Gói thanh toán: 300.000 VNĐ +Gói truy vấn: 100.000 VNĐ |
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ | 10.000 VNĐ/ 1 lần |
Phí chấm dứt dịch vụ | 50.000 VNĐ |
Phí tra soát | + Tra soát VNĐ trong nước: 15.000 VNĐ + Chuyển tiền ngoại tệ trong nước: 40.000 VNĐ + Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài: 5 USD + 5USD phí điện |
Phí thường niên | + Gói thanh toán: 200.000 VNĐ + Gói truy vấn: 100.000 VNĐ |
Phí chuyển khoản nước ngoài | 0,2 % + phí điện 5 USD + phí OUR |
Phí thanh toán hóa đơn điện thoại | Miễn phí |
Phí thanh toán lương | + Trong cùng hệ thống ngân hàng: Miễn phí + Ngoài hệ thống: trong nước thanh toán 0,05%, nước ngoài thanh toán 0,2 % + phí điện 5 USD + phí OUR |
Trên đây là bài viết tổng hợp các loại biểu phí VPBank. Hi vọng qua bài viết này đã giúp bạn nắm rõ được các loại phí của ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng rồi nhé.
Đăng nhập
Bạn mới biết đến Chanh Tươi Review? Đăng ký
Chúng tôi sẽ gửi đường link lấy lại mật khẩu vào Email của bạn. Vui lòng nhập chính xác Email:
Bình luận 0 Bình luận