Chi tiết biểu phí VPBank cập nhật chính xác nhất 2024

Tú Cao 23 tháng 01, 2024 - 14:23 (GMT +07)   Chi tiết biểu phí VPBank cập nhật chính xác nhất 2024

Bạn đang muốn mở thẻ ngân hàng VP nhưng chưa rõ cụ thể biểu phí VPBank như thế nào? Hãy để chúng tôi thông tin chi tiết đến bạn các loại biểu phí của ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng cập nhật mới nhất 2024 nhé!3

Biểu phí VPBank là gì?

Biểu phí của ngân hàng VPBank là mức phí mà bạn sẽ phải đóng cho ngân hàng  Việt Nam Thịnh Vượng khi bạn sử dụng bất kỳ dịch vụ, sản phẩm nào của ngân hàng này. Các phí này bao gồm những loại như phí thường niên, chuyển tiền, rút tiền, phí duy trì thẻ, quản lý tài khoản,…

bieu-phi-vpbank
Biểu phí thẻ ATM VPBank

Mở thẻ tín dụng VPBank Online ngay tại đây

Tùy từng loại thẻ và tùy từng dịch vụ mà bạn đang sử dụng thì sẽ có các mức phí khác nhau. Cho nên, bạn nên tìm hiểu và nắm bắt tất cả các loại phí này cho phù hợp với tình hình tài chính của bản thân trước khi sử dụng.

Sau đây bạn hãy cùng Chanh Tươi tìm hiểu chi tiết các loại phí ứng với từng loại thẻ của ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng nhé

Biểu phí thẻ tín dụng VPBank

Thẻ tín dụng (Credit Card) VPBank là một loại thẻ của ngân hàng VPBank mà người sở hữu có thể dùng để thanh toán mà không cần tiền có sẵn trong thẻ. Điều này có nghĩa là bạn “mượn” một số tiền của ngân hàng VP để mua sắm, chi tiêu và cuối kỳ sẽ phải trả lại đầy đủ cho ngân hàng này.

Khi sử dụng loại thẻ này, bạn nên nắm rõ một số biểu phí VPBank 2024 của thẻ như sau:

bieu-phi-vpbank2
 

1. Phí phát hành

Đa phần các loại thẻ tín dụng của VPBank đều được miễn phí phát hành, ngoại trừ thẻ World Mastercard và World Lady Mastercard sẽ thu phí phát hành là 1.000.000đ. 

Nếu khách hàng bị mất thẻ ngân hàng sẽ cấp lại theo phí như sau:

  • Thu phí 200.000 VND/thẻ: VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Lady Credit, StepUp Credit, Vpbank Platinium Credit, VNAirline VPBank Platinium Credit, Mobifone – VPBank Classic MasterCard, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, Mobifone – VPBank Platinum MasterCard
  • Miễn phí: Các loại thẻ còn lại

Ngoài, một số trường hợp cần cấp lại thẻ sẽ có mức phí như sau:

  • Thay thế do hư hỏng: 150.000VND. Riêng hai loại thẻ: World MasterCard và World Lady MasterCard được miễn phí
  • Thay thế do hết hạn: Miễn phí

2. Phí thường niên

Phí thường niên được áp dụng tại ngân hàng VPBank như sau:

Tên thẻPhí thường niên thẻ tín dụng VPBank
Thẻ chínhThẻ phụ
VPBank NO1 MasterCard150.000 VNĐKhông thu phí
MC2 Credit299.000 VNĐ150.000 VNĐ
Lady Credit499.000 VNĐKhông thu phí
StepUp Credit499.000 VNĐ200.000 VNĐ
VPBank Platium Credit699.000 VNĐ250.000 VNĐ
VNAirline VPBank Platium Credit899.000 VNĐKhông thu phí
Mobifon-VPBank Classic MasterCard299.000 VNĐ150.000 VNĐ
Mobifon- VPBank Titanium MasterCard499.000 VNĐ200.000 VNĐ
Mobifon- VPBank Platinum MasterCard699.000 VNĐ250.000 VNĐ
Word MasterCard1.500.000 VNĐKhông thu phí
Wold Lady MasterCard1.500.000 VNĐKhông thu phí

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa VPBank

Thẻ ghi nợ nội địa hay còn được gọi là thẻ ATM là thẻ mà bạn có thể dùng để thanh toán cho các sản phẩm và dịch vụ nội bộ trong nước Việt Nam.

Và khi sử dụng loại thẻ này, bạn sẽ có một số khoản biểu phí VPBank phải chi trả, cụ thể như sau:

Loại phíThẻ ghi nợ nội địaThẻ ghi nợ nội địa VP SUPER
Phí phát hành thườngKhông thu phíKhông thu phí
Phí phát hành nhanh100.000 VNĐ100.000 VNĐ
Phí thường niênKhông thu phíKhông thu phí
Phí vấn tin trong hệ thốngKhông thu phíKhông thu phí
Phí vấn tin ngoài hệ thống500 VNĐ/ 1 lầnKhông thu phí
Phí chuyển khoản tại ATM VPBankKhông thu phíKhông thu phí
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống tại ATM7.000 VNĐ/ 1 lầnKhông thu phí
Rút tiền tại ATM ngoài hệ thống VPBank3.000 VNĐ/ 1 lầnKhông thu phí
Phí cấp lại mã PIN30.000 VNĐ/ 1 lần20.000 VNĐ/ 1 lần
Phí dịch vụ20.000 VNĐ/ 1 lần30.000 VNĐ/ 1 lần

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế VPBank

Thẻ ghi nợ quốc tế là thẻ được sử dụng để thanh toán các sản phẩm và dịch vụ trên toàn cầu. Khi bạn thường xuyên có những giao dịch trên phạm vi quốc tế thì đây chính là công cụ tài chính đắc lực. 

Thẻ ghi nợ quốc tế thường được phát hành bởi các tổ chức uy tín như Visa, MasterCard…Dưới đây là thống kê các loại phí bạn sẽ phải chi trả khi sử dụng thẻ này.

Loại phíMC2 DEBIT/LADY DEBITPLATINUM DEBIT CARDPLATINUM GOLD DEBIT
Phí phát hành thườngMiễn phíMiễn phíMiễn phí
Phí phát hành nhanh300.000 VNĐ300.000 VNĐMiễn phí
Phí phát hành lạiMiễn phíMiễn phíMiễn phí
Phí thường niên thẻ chính

+ MC2: 49.000 VNĐ

+Lady: 99.000VNĐ

199.000 VNĐMiễn phí
Phí thường niên thẻ phụ49.000 VNĐ99.000 VNĐMiễn phí
Phí vấn tin7.000 VNĐ7.000 VNĐMiễn phí
Phí thông báo mất cắp, lạc thẻ200.000 VNĐ200.000 VNĐMiễn phí
Phí cấp lại mã PIN30.000 VNĐ/1 lần30.000 VNĐ/ 1 lầnMiễn phí
Phí rút tiền mặt trong hệ thống VPBankMiễn phíMiễn phíMiễn phí
Phí rút tiền mặt ngoài hệ thống VPBank0.2%/ 1 lần0.2%/ 1 lầnMiễn phí
Phí các dịch vụ khác50.000 VNĐ50.000 VNĐMiễn phí

Phí duy trì tài khoản VPBank 

Để duy trì hoạt động của thẻ để thanh toán nội địa, hay quốc tế khi có nhu cầu thì VPBank áp dụng loại phí duy trì tài khoản cho các thẻ thanh toán của ngân hàng này. Dưới đây sẽ là biểu phí VPBank duy trì thẻ được cập nhật mới nhất 2024.

STTKhoản mục phíMức phí cần thu
1Tài khoản thanh toán thường với số dư bình quân của TKTT < 2 triệu VNĐ10.000 VNĐ/ 1 tháng
2Tài khoản thanh toán thường với số dư bình quân của TKTT ≥2 triệu VNĐMiễn phí
3Tài khoản thanh toán VPSuper với số dư bình quân của TKTT < 10 triệu VNĐ100.000 VNĐ/ 1 tháng
4Tài khoản thanh toán VPSuper với số dư bình quân của TKTT từ 10 triệu đến 20 triệu VNĐ30.000 VNĐ/ 1 tháng
5Tài khoản thanh toán VPSuper với số dư bình quân của TKTT > 20 triệu VNĐMiễn phí
6Phí quản lý tài khoản số đẹp với số dư TK < 10 triệu VNĐ50.000 VNĐ/ 1 tháng
7Phí quản lý tài khoản số đẹp với số dư TK > 10 triệu VNĐMiễn phí

Biểu phí dịch vụ Internet Banking ngân hàng VPBank

Internet Banking là dịch vụ không thể thiếu của người dùng dù là cá thể hay doanh nghiệp. Cùng tìm hiểu biểu phí sử dụng dịch vụ Internet Banking được thống kê dưới đây nhé.

Đối với khách hàng cá nhân

Loại phíMức phí cần thu
Phí đăng ký dịch vụMiễn phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ

+ Thực hiejenn trên Web: Miễn phí

+ Tại quầy giao dịch: 20.000 VNĐ/ 1 lần

Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ50.000 VNĐ
Phí tra soát tại quầy

+ Cùng hệ thống: 10.000 VNĐ

+ Liên ngân hàng: 15.000 VNĐ

Phí sử dụng dịch vụMiễn phí
Phí chuyển khoảnMiễn phí

Biểu phí VPBank đối với khách hàng là doanh nghiệp

Loại phíMức phí
Phí đăng ký dịch vụ

+Gói thanh toán: 300.000 VNĐ

+Gói truy vấn: 100.000 VNĐ

Phí sửa đổi thông tin dịch vụ10.000 VNĐ/ 1 lần
Phí chấm dứt dịch vụ50.000 VNĐ
Phí tra soát

+ Tra soát VNĐ trong nước: 15.000 VNĐ

+ Chuyển tiền ngoại tệ trong nước: 40.000 VNĐ

+ Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài: 5 USD + 5USD phí điện

Phí thường niên

+ Gói thanh toán: 200.000 VNĐ

+ Gói truy vấn: 100.000 VNĐ

Phí chuyển khoản nước ngoài0,2 % + phí điện 5 USD + phí OUR
Phí thanh toán hóa đơn điện thoạiMiễn phí
Phí thanh toán lương

+ Trong cùng hệ thống ngân hàng: Miễn phí

+ Ngoài hệ thống: trong nước thanh toán 0,05%, nước ngoài thanh toán 0,2 % + phí điện 5 USD + phí OUR

Trên đây là bài viết tổng hợp các loại biểu phí VPBank. Hi vọng qua bài viết này đã giúp bạn nắm rõ được các loại phí của ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng rồi nhé.

Bình luận 0 Bình luận

Gửi bình luận
caotu
Tác giả: Tú Cao
Kỹ sư công nghệ, Doanh nhân
Tú Cao là một kỹ sư công nghệ thông tin, một doanh nhân và một blogger về marketing và tài chính. Anh có nhiều kinh nghiệm và kiến thức trong lĩnh vực web-app, SEO, quản lý và xây dựng doanh nghiệp. Anh cũng là giảng viên đào tạo các khóa học về SEO từ năm 2016.
Đọc tiểu sử đầy đủ của Tú Cao

Thông báo