Top 50+ lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay và ấn tượng 2024
Một tin nhắn hay một bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung là món quà tinh thần có ý nghĩa dành tặng bạn bè, người thân. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ đến các bạn những mẫu câu chúc bằng tiếng Trung kèm 3 bài hát tiếng Trung chúc mừng sinh nhật hay và ý nghĩa nhất nhé!
Cách chúc sinh nhật bằng tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất
Những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ý nghĩa nhất
Sinh nhật luôn là một trong những ngày đặc biệt quan trọng của mỗi người từ khi sinh ra. Vậy còn chần chờ gì nữa mà không gửi những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung ý nghĩa dành tặng cho những người thân yêu của mình.
1. 老妈, 生日快乐, 我永远爱你.
/lǎo mā, shēng rì kuài lè, wǒ yǒng yuǎn ài nǐ/
Mẹ à, sinh nhật vui vẻ, con mãi mãi yêu mẹ.
2. 祝: 老爸永远健康, 永远年轻, 永远幸福.
/zhù: lǎo bà yǒng yuǎn jiàn kāng, yǒng yuǎn nián qīng, yǒng yuǎn xìng fú/
Chúc bố luôn luôn khỏe mạnh, trẻ trung và luôn luôn hạnh phúc.
3. 祝您百岁长寿,与您的孩子永远幸福美满!
/Zhù nín bǎi suì chángshòu, yǔ nín de háizi yǒngyuǎn xìngfú měimǎn!/
Chúc cụ sống lâu trăm tuổi, luôn hạnh phúc vui vẻ bên con cháu ạ.
4. 亲爱的妈妈, 祝您: 生日快乐!心情舒畅!身体健康!
/qīn ài de māma, zhù nín: shēng rì kuài lè! xīn qíng shū chàng! shēn tǐ jiàn kāng/
Mẹ yêu, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ! Tâm trạng thoải mái! Sức khỏe dồi dào!
5. 祝你生日快乐!祝我美丽的, 乐观的, 热情的, 健康自信的, 充满活力的大朋友—妈妈, 生日快乐!
/zhù nǐ shēng rì kuài lè! zhù wǒ měi lì de, lè guān de, rè qíng de, jiàn kāng zì xìn de, chōng mǎn huó lì de dà péngyou — māma, shēng rì kuài lè/
Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ! chúc cho người bạn của con xinh đẹp, lạc quan, nhiệt tình, mạnh khỏe, đầy sức sống của con- mẹ, sinh nhật vui vẻ!
6. 爸爸,你是我的高山,谢谢你教我做人,谢谢你包容我的倔强,今天是你的生日,生日快乐!
Bàba, nǐ shì wǒ de gāoshān, xièxiè nǐ jiào wǒ zuòrén, xièxiè nǐ bāoróng wǒ de juéjiàng, jīntiān shì nǐ de shēngrì, shēngrì kuàilè!
Bố à, bố là ngọn núi cao của con,, cảm ơn bố đã dạy con nên người, cảm ơn bố đã bao dung cho sự ngang bướng của con, hôm nay là sinh nhật bố, chúc bố sinh nhật vui vẻ!
7. 这一天,我想起了我的母亲。我只想给你最好的祝福,亲爱的妈妈,你辛苦了,生日快乐!
/Zhè yītiān, wǒ xiǎngqǐle wǒ de mǔqīn. Wǒ zhǐ xiǎng gěi nǐ zuì hǎo de zhùfú, qīn’ài de māmā, nǐ xīnkǔle, shēngrì kuàilè!/
Vào ngày này con nhớ đến mẹ. Con chỉ muốn đem hết tất cả những lời chúc tốt đẹp nhất gửi đến mẹ, mẹ yêu à, mẹ đã vất vả rồi, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ!
8. 先生女士!今天是你的生日,我只能祝你新年快乐,幸福快乐,最重要的是身体健康。祝您的子孙幸福长寿!
/Xiānshēng nǚshì! Jīntiān shì nǐ de shēngrì, wǒ zhǐ néng zhù nǐ xīnnián kuàilè, xìngfú kuàilè, zuì zhòng yào de shì shēntǐ jiànkāng. Zhù nín de zǐsūn xìngfú cháng shòu!/
Ông/bà ơi! Hôm nay là ngày mừng thọ ông/bà, con chỉ biết kính chúc ông/bà thêm một tuổi mới có thật nhiều niềm vui, hạnh phúc và quan trọng là sức khỏe luôn dồi dào. Ông/bà hãy sống thật lâu thật lâu để cùng hạnh phúc bên con cháu nhé!
9. 您是一棵大树,为我们遮风挡雨,您是阳光,为我们的生活带来光明。亲爱的爸爸,祝您身体健康,幸福快乐。生日快乐!
Nín shì yī kē dà shù, wèi wǒmen zhē fēngdǎng yǔ, nín shì yángguāng, wèi wǒmen de shēnghuó dài lái guāngmíng. Qīn’ài de bàba, zhù nín shēntǐ jiànkāng, xìngfú kuàilè. Shēngrì kuàilè!
Bố là cây đại thụ che chắn gió mưa cho chúng con, bố là mặt trời đem lại ánh sáng cho cuộc sống của chúng con. Bố thân yêu, chúc bố mạnh khỏe, hạnh phúc. Sinh nhật vui vẻ!
10. 祝 你 从 此 幸 福. 生日快乐!
/Zhù nǐ cóngcǐ xìngfú. Shēngrì kuàilè/
Chúc em từ này về sau vẫn luôn hạnh phúc nhé. Chúc mừng sinh nhật em.
11. 我只想告诉你,你对我来说真的很特别。祝你生日快乐.
/Wǒ zhǐ xiǎng gàosù nǐ, nǐ duì wǒ lái shuō zhēn de hěn tèbié. Zhù nǐ shēngrì kuàilè./
Tớ chỉ muốn nói với bạn rằng,đối với tớ bạn thật sự rất đặc biệt. Chúc mừng sinh nhật bạn
12. 宝贝,祝你生日快乐。让我们每年都庆祝我的生日
/Bǎobèi, zhù nǐ shēngrì kuàilè. Ràng wǒmen měinián dōu qìngzhù wǒ de shēngrì./
Bảo bối à, chúc em sinh nhật vui vẻ. Hãy cùng đón sinh nhật mỗi năm em nhé.
13. 没有什么比生日快乐更感人的了。在您生日之际,我只祝您身体健康,平安。未来一切都会好运的。
/Méiyǒu shé me bǐ shēngrì kuàilè gèng gǎnrén dele. Zài nín shēngrì zhī jì, wǒ zhǐ zhù nín shēntǐ jiànkāng, píng’ān. Wèilái yīqiè dūhuì hǎo yùn de./
Không có điều gì ý nghĩa chân thành hơn là một lời chúc mừng sinh nhật. Nhân dịp sinh nhật cậu, tớ chỉ mong cậu có nhiều sức khỏe, bình an. Mọi điều may mắn, tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn trong tương lai.
14. 愿你所有的愿望都能实现.
/Yuàn nǐ suǒyǒu de yuànwàng dū néng shíxiàn./
Chúc tất cả mong ước của bạn đều thành sự thật.
15. 花朝月夕,如诗如画。祝你生日快乐、温馨、幸福.
/Yuè sè huā kāi, rú huà. Zhù nǐ shēngrì kuàilè, wēnnuǎn, kuàilè/.
Hoa trên mặt trăng, đẹp như tranh vẽ. Tôi chúc bạn sinh nhật vui vẻ, ấm áp, hạnh phúc
16. 孩子,你还有很长的路要走。未来在等你,祝我最好的朋友生日快乐。
/Háizi, nǐ hái yǒu hěn zhǎng de lù yào zǒu. Wèilái zài děng nǐ, zhù wǒ zuì hǎo de péngyǒu shēngrì kuàilè./
Chàng trai bạn còn một chặng đường dài phía trước. Tương lai đang mong đợi bạn, chúc người bạn tốt nhất của tôi sẽ có một ngày sinh nhật hạnh phúc.
17. 我在那盛开的兰花瓣上写出对你无穷的思念与祝福,并祝你生日快乐!
/Wǒ zài nà shèngkāi de lán huābàn shàng xiě chū duì nǐ wúqióng de sīniàn yǔ zhùfú, bìng zhù nǐ shēngrì kuàilè!/
Tôi đã viết những suy nghĩ và lời chúc phúc chân thành nhất của mình lên những cánh hoa lan nở rộ và chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
18. 不念过往,不畏将来,不忘初心,送自己一句矫情洋气有深度的生日祝福语,祝自己生日快乐!
/Bù niàn guòwǎng, bù wèi jiānglái, bù wàng chūxīn, sòng zìjǐ yījù jiǎoqíng yángqì yǒu shēndù de shēngrì zhùfú yǔ, zhù zìjǐ shēngrì kuàilè!/
Đừng đọc quá khứ, đừng sợ tương lai, đừng quên trái tim ban đầu, gửi cho mình một lời chúc mừng sinh nhật sâu sắc và chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
19. 在这个特殊的日子里,祝你平安、幸福、快乐。祝你幸福,万事如意。生日快乐.
/Zài zhège tèshū de rìzi lǐ, zhù nǐ píng’ān, xìngfú, kuàilè. Zhù nǐ xìngfú, wànshì rúyì. Shēngrì kuàilè/
Trong ngày đặc biệt này, tôi chúc cậu thật bình an hạnh phúc, vui vẻ. Chúc cậu luôn hạnh phúc,vạn sự như ý. Sinh nhật vui vẻ.
20. 愿你眼里藏着太阳,笑里全是坦荡,卡里全是钞票,生日乐。
/Yuàn nǐ yǎn lǐ cángzhe tàiyáng, xiào lǐ quán shì tǎndàng, kǎ lǐ quán shì chāopiào, shēngrì kuàilè./
Có thể bạn che giấu mặt trời trong mắt bạn, những nụ cười đều mở, những tấm thiệp đều là tiền giấy, chúc mừng sinh nhật.
21. 祝金经理升官发财.
/Zhù jīn jīnglǐ shēngguān fācái/.
Chúc quản lý Jin thăng tiến và làm ăn phát đạt.
22. 祝您在未来的道路上一切顺利.
/Zhù nín zài wèilái de dàolù shàng yīqiè shùnlì/
Chúc ngài vững bước trên con đường phía trước.
23. 祝您事业有成,将公司品牌带到国外。
/Zhù nín shìyè yǒu chéng, jiāng gōngsī pǐnpái dài dào guówài./
Chúc sếp đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp và đưa thương hiệu của công ty vươn ra nước ngoài.
24. 您就是我的大哥,也是在生活和工作中激励我的人。祝您收入翻倍。
/Nín jiùshì wǒ de dàgē, yěshì zài shēnghuó hé gōngzuò zhōng jīlì wǒ de rén. Zhù nín shōurù fān bèi./
Sếp là người anh cả và là người truyền cảm hứng cho em trong cuộc sống và công việc. Chúc sếp doanh thu cao gấp bội.
25. 老板, 祝您万事如意,生意发财,永远这样帅气, 生日快乐!
/Lǎobǎn, zhù nǐ wànshì rúyì, shēng yì fācái, yǒng yuǎn zhè yàng shuài qì, shēngrì kuàilè/
Sếp, chúc ngài vạn sự như ý, làm ăn phát tài, mãi đẹp trai như thế này, sinh nhật vui vẻ!
26. 老板您的生日到了, 我祝福你生日快乐,漂亮,愿你拥有365 个好运的日子!
/Lǎobǎn nín de shēngrì dào le, wǒ zhù fú nǐ shēng rì kuài lè, měi lì, yuàn nǐ yōng yǒu 365 gè hǎo yùn de rì zi/
Sinh nhật của sếp đến rồi, em chúc sếp sinh nhật vui vẻ, đẹp tươi, chúc sếp có 365 ngày may mắn!
27. 祝你生日快乐和漂亮到永远!
/Zhù nǐ shēng rì kuài lè hé piàoliang dào yǒngyuǎn/
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ và mãi mãi xinh tươi!
28. 祝你生日更成熟,工作顺利
/Zhù nǐ shēngrì gèng chéngshú, gōngzuò shùnlì/
Xin chúc mừng bạn, thêm tuổi thêm trưởng thành, công việc thuận lợi!
29. 祝你永远美丽,收获更大的成功, 每天都快快乐乐地生活!
/Zhù nǐ yǒngyuǎn měilì, shōuhuò gèng dà de chénggōng, měi tiān dòu kuài kuài lè lè de shēng huó/
Chúc bạn sẽ mãi xinh đẹp, gặt hái được càng nhiều kết quả hơn, mỗi ngày luôn sống thật vui vẻ!
30. 非常感谢老板让我和你这样可爱的同事一起工作。
/Fēicháng gǎnxiè lǎobǎn ràng wǒ hé nǐ zhèyàng kě’ài de tóngshì yīqǐ gōngzuò/
Xin chân thành cảm ơn sếp đã cho tôi được làm việc với người đáng mến như anh.
31. 能和你这种风趣幽默的同事在同一个环境下工作,我感到很幸运。 永远像这样美丽、年轻、充满活力!
/Néng hé nǐ zhè zhǒng fēngqù yōumò de tóngshì zài tóng yīgè huánjìng xià gōngzuò, wǒ gǎndào hěn xìngyùn. Yǒngyuǎn xiàng zhèyàng měilì, niánqīng, chōngmǎn huólì!/
Được làm chung môi trường với người vui tính như chị, tôi cảm thấy rất may mắn. Hãy luôn mỹ lệ, trẻ trung và tràn đầy năng lượng như thế nhé!
Mẫu câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung siêu đáng yêu
Có lẽ trong cuộc đời của mỗi con người, gia đình, bạn bè, người thân luôn là những người quan trọng nhất. Và vào mỗi dịp sinh nhật của họ chính là thời khắc tuyệt vời để các bạn gửi những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung siêu đáng yêu để bày tỏ tình cảm của mình nhé.
1. 生日快乐!/shēngrì kuàilè!/: Sinh nhật vui vẻ!
2. 祝一切顺利!/zhù yíqiè shùnlì!/: Chúc mọi việc thuận lợi!
3. 祝贺你!/zhùhè nǐ!/: Xin chúc mừng bạn!
4. 祝你万事如意!/zhù nǐ wànshì rúyì!/: Chúc bạn vạn sự như ý!
5. 祝你健康!/zhù nǐ jiànkāng!/: Chúc bạn mạnh khỏe!
6. 祝您万寿无疆!/zhù nín wànshòuwújiāng!/: Chúc cụ sống lâu muôn tuổi!
7. 祝你家庭幸福!/zhù nǐ jiātíng xìngfú!/: Chúc bạn gia đình hạnh phúc!
8.祝你好运!/zhù nǐ hǎo yùn!/: Chúc bạn may mắn!
9.一团和气!/yìtuánhéqì!/: Chúc 1 nhà hòa thuận!
10.心想事成!/xīn xiǎng shì chéng!/: Muốn sao được vậy!
11.从心所欲!/cóngxīnsuǒyù!/: Muốn gì được nấy!
12.大展宏图!/dà zhǎn hóngtú!/: Sự nghiệp phát triển!
13.东成西就!/dōng chéng xī jiù!/: Thành công mọi mặt!
14. 一切顺利 /yī qiē shùn lì/ Vạn sự hanh thông.
15. 祝贺你 /zhù hè ni/ Xin gửi lời Chúc phúc anh/chị.
16. 万事如意 /wàn shì rú yì/ Cầu được ước thấy – vạn sự hanh thông.
17. 祝你健康 /zhù nǐ jiàn kāng/ Cầu Chúc cho anh/ chị / em / bạn được khỏe mạnh , tráng kiện.
18. 工作顺利 /gōng zuo shùn lì/ Sự nghiệp công danh hanh thông , may mắn.
19. 祝你好运 /zhù ni hăo yùn/ Chúc anh/chị /em/ bạn luôn được may mắn.
20. 心想事成 /xīn xiăng shì chéng/ Lời chúc Cầu ước đều thành hiện thực hết.
21. 从心所欲 /cóng xīn suo yù/ Lời chúc Tất cả các ước mong đều thành sự thực.
22. 亲爱的, 祝你生日快乐, 我要陪你度过以后的每一个生日!
/qīn ài de, zhù nǐ shēng rì kuài lè, wǒ yào péi nǐ dù guò yǐ hòu de měi yí gè shēng rì/
Em yêu à, chúc em sinh nhật vui vẻ, anh muốn cùng với em đón từng cái sinh nhật!
23. 宝贝, 祝你生日快乐, 永远漂亮!
/bǎo bèi, zhù nǐ shēng rì kuài lè, yǒng yuǎn piāoliang/
Cưng à, chúc em sinh nhật vui vẻ và luôn luôn xinh đẹp!
24. 祝我全世界最好的男朋友生日快乐,望你在未来无数年的日子里一如既往的爱我,愿我们所有的小美好都能如期而至。
/Zhù wǒ quán shìjiè zuì hǎo de nán péngyǒu shēngrì kuàilè, wàng nǐ zài wèilái wúshù nián de rìzi lǐ yīrújìwǎng de ài wǒ, yuàn wǒmen suǒyǒu de xiǎo měihǎo dōu néng rúqí ér zhì./
Em chúc người yêu tốt nhất của em trên thế giới một sinh nhật hạnh phúc. Em hy vọng rằng anh sẽ yêu em mãi mãi như vậy. Em hy vọng rằng tất cả lòng tốt của chúng ta sẽ đến như mong đợi.
25. 祝愿你, 在这特别的日子里, 幸福平安, 心情美丽;祝愿你, 爱情甜蜜, 事事如意. 生日快乐!
/zhù yuàn nǐ, zài zhè tè bié de rìzi lǐ, xìng fú píng ān, xīn qíng měi lì; zhù yuàn nǐ, ài qíng tián mì, shì shì rú yì; zhù yuàn nǐ, zài zhè tè bié de rìzi lǐ, yí qiē shùn lì. shēng rì kuài lè/
Trong ngày đặc biệt này, chúc cậu bình an hạnh phúc, vui vẻ. Chúc cậu hạnh phúc trong tình yêu, mọi sự thuận lợi như ý. Sinh nhật vui vẻ!
26. 祝你生日快乐, 每天都像过生日一样乐呵呵!爱情事业都红火!
/zhù nǐ shēng rì kuài lè, měi tiān dou xiàng guò shēng rì yí yàng lè hē hē! ài qíng shì yè dou hóng huǒ/
Chúc cậu sinh nhật vui vẻ, mỗi ngày đều vui vẻ giống như ngày sinh nhật! Tình yêu và sự nghiệp đều thuận lợi tốt đẹp.
27. 没有高格的生日祝福语,只有简单粗暴的道上一句:生日快乐。
/Méiyǒu gāo gé de shēngrì zhùfú yǔ, zhǐyǒu jiǎndān cūbào de dàoshàng yījù: Shēngrì kuàilè./
Không có lời chúc mừng sinh nhật sang trọng, chỉ có một câu đơn giản và thô lỗ: chúc mừng sinh nhật.
28. 二十六岁的大男孩,长路漫漫,用力奔跑,未来可期,祝我全世界最好的朋友生日快乐。
/Èrshíliù suì de dà nánhái, zhǎng lù mànmàn, yònglì bēnpǎo, wèilái kě qī, zhù wǒ quán shìjiè zuì hǎo de péngyǒu shēngrì kuàilè./
Chàng trai 26 tuổi có một chặng đường dài phía trước. Tương lai đang mong đợi và tôi chúc những người bạn tốt nhất của tôi trên khắp thế giới có một sinh nhật hạnh phúc.
29. 深情不及久伴,厚爱无需多言。祝老公生日快乐,今生有幸与你相伴。愿我有生之年,年年为你点燃生日的烛焰。
/Shēnqíng bùjí jiǔ bàn, hòu’ài wúxū duō yán. Zhù lǎogōng shēngrì kuàilè, jīnshēng yǒuxìng yǔ nǐ xiāngbàn. Yuàn wǒ yǒushēngzhīnián, nián nián wèi nǐ diǎnrán shēngrì de zhú yàn./
Yêu nhau đã qua thời gian dài, tình yêu không cần phải nói nhiều. Em chúc chồng sinh nhật vui vẻ và em may mắn được ở bên anh trong cuộc đời này. Em có thể có một cuộc đời, và em hi vọng sẽ thắp nến sinh nhật của chồng mỗi năm.
30. 提前祝我全世界最好的老公生日快乐,我希望从青春到白头。愿你在未来的日子里一如既往的爱我,愿我们越来越好。
/Tíqián zhù wǒ quán shìjiè zuì hǎo de lǎogōng shēngrì kuàilè, wǒ xīwàng cóng qīngchūn dào báitóu. Yuàn nǐ zài wèilái de rìzi lǐ yīrújìwǎng de ài wǒ, yuàn wǒmen yuè lái yuè hǎo./
Vợ chúc người chồng tốt nhất của vợ trên thế giới có một sinh nhật hạnh phúc trước, vợ hy vọng đi cùng chồng đến đầu bạc răng long. Anh sẽ vẫn yêu em như những ngày đâu và chúng ta sẽ ngày càng tốt hơn.
31. 祝老公生日快乐,感恩相遇,感恩不放弃,感恩一起走过风风雨雨,感谢一路走来你对我的宠爱。
/Zhù lǎogōng shēngrì kuàilè, gǎn’ēn xiāngyù, gǎn’ēn bù fàngqì, gǎn’ēn yīqǐ zǒuguò fēng fēngyǔ yù, gǎnxiè yīlù zǒu lái nǐ duì wǒ de chǒng’ài./
Chúc chồng sinh nhật vui vẻ, biết ơn những lần gặp gỡ, biết ơn vì đã không bỏ cuộc, biết ơn để cùng nhau bước qua những thăng trầm, cảm ơn tình yêu của anh dành cho em suốt chặng đường qua.
32. 祝: 老板永远这样帅气, 生意越做越大.生日快乐!
/zhù: lǎo bǎn yǒng yuǎn zhè yàng shuài qì, shēng yì yuè zuò yuè dà. shēng rì kuài lè/
Chúc sếp mãi đẹp trai như thế này, công việc làm ăn càng ngày càng lớn, sinh nhật vui vẻ!
33. 祝自己生日快乐!感谢每个阶段不同的自己,感恩父母赐予生命,愿所付出的能得到收获,承蒙时光不弃,感谢一切给予,愿往后的日子里不将就也不辜负。
/Zhù zìjǐ shēngrì kuàilè! Gǎnxiè měi gè jiēduàn bùtóng de zìjǐ, gǎn’ēn fùmǔ cìyǔ shēngmìng, yuàn suǒ fùchū de néng dédào shōuhuò, chéngméng shíguāng bù qì, gǎnxiè yīqiè jǐyǔ, yuàn wǎng hòu de rìzi lǐ bù jiāng jiù yě bù gūfù./
Chúc mừng sinh nhật bạn. Cảm ơn bạn vì đã cùng tôi trải qua các giai đoạn sóng gió, tôi biết ơn cha mẹ vì đã cho cuộc sống, cho tôi vật chất, cho thời gian, từ bỏ, cảm ơn bạn đã cho đi, và sẵn sàng sống theo nó trong những ngày tới.
34. 时光走着它的路,路过青春的脚步,我一直都在!愿我们七老八十依然是好姐妹。愿所有的小美好都会如期而至,愿你精致到老。
/Shíguāng zǒuzhe tā de lù, lùguò qīngchūn de jiǎobù, wǒ yīzhí dōu zài! Yuàn wǒmen qīlǎobāshí yīrán shì hǎo jiěmèi. Yuàn suǒyǒu de xiǎo měihǎo dūhuì rúqí ér zhì, yuàn nǐ jīngzhì dào lǎo./
Thời gian vẫn đang trôi, vượt qua bước chân của tuổi trẻ, tôi đã ở đó! Có thể bảy mươi tám mươi của chúng tôi vẫn là chị em tốt. Tôi hy vọng rằng tất cả những điều tốt đẹp sẽ đến như mong đợi, và tôi hy vọng rằng bạn sẽ được tinh chế.
35. 不念过往,不畏将来,不忘初心,送自己一句矫情洋气有深度的生日祝福语,祝自己生日快乐!
/Bù niàn guòwǎng, bù wèi jiānglái, bù wàng chūxīn, sòng zìjǐ yījù jiǎoqíng yángqì yǒu shēndù de shēngrì zhùfú yǔ, zhù zìjǐ shēngrì kuàilè!/
Đừng đọc quá khứ, đừng sợ tương lai, đừng quên trái tim ban đầu, hãy gửi cho mình một lời chúc mừng sinh nhật sâu sắc và chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
36. 愿从此生活多一点小幸运,一路走来好的坏的都感激,希望所有的美好与温暖都如期而至,我们要一直走下去。
/Yuàn cóngcǐ shēnghuó duō yīdiǎn xiǎo xìngyùn, yīlù zǒu lái hǎo de huài de dōu gǎnjī, xīwàng suǒyǒu dì měihǎo yǔ wēnnuǎn dōu rúqí ér zhì, wǒmen yào yīzhí zǒu xiàqù./
Tôi hy vọng những điều may mắn sẽ đến. Tôi biết ơn tất cả những điều tốt và xấu. Tôi hy vọng rằng tất cả những điều tốt đẹp và ấm áp sẽ đến như mong đợi. Chúng ta sẽ cố gắng.
37. 愿你眼里藏着太阳,笑里全是坦荡,卡里全是钞票,生日快乐。
/Yuàn nǐ yǎn lǐ cángzhe tàiyáng, xiào lǐ quán shì tǎndàng, kǎ lǐ quán shì chāopiào, shēngrì kuàilè./
Có thể bạn che giấu mặt trời trong mắt bạn, những nụ cười đều mở, những tấm thiệp đều là tiền giấy, chúc mừng sinh nhật.
38. 花朝月夕,如诗如画。祝你生日快乐、温馨、幸福……
/Huā zhāo yuè xī, rú shī rú huà. Zhù nǐ shēngrì kuàilè, wēnxīn, xìngfú……/
Hoa trên mặt trăng, đẹp như tranh vẽ. Tôi chúc bạn sinh nhật vui vẻ, ấm áp, hạnh phúc …
39. 没有什么矫情有深度的话作为生日祝福语 只愿你在未来的日子里平安健康,在未来的日子里一切安好。
/Méiyǒu shé me jiǎoqíng yǒu shēndù dehuà zuòwéi shēngrì zhùfú yǔ zhǐ yuàn nǐ zài wèilái de rìzi lǐ píng’ān jiànkāng, zài wèilái de rìzi lǐ yīqiè ān hǎo./
Không có gì sâu sắc bằng lời nói như một lời chúc mừng sinh nhật. Tôi chỉ hy vọng rằng bạn sẽ an toàn và khỏe mạnh trong những ngày tới, và mọi thứ sẽ tốt trong những ngày tới.
40. 如果你单身 我会依旧陪你欢声笑语,如果你结婚,我会带着真诚的祝福看你嫁给爱情。Happy Birthday。
/Rúguǒ nǐ dānshēn wǒ huì yījiù péi nǐ huānshēng xiàoyǔ, rúguǒ nǐ jiéhūn, wǒ huì dàizhe zhēnchéng de zhùfú kàn nǐ jià gěi àiqíng.Happy Birthday./
Nếu bạn còn độc thân, tôi vẫn sẽ cười và cười với bạn. Nếu bạn đã kết hôn, tôi sẽ cho bạn thấy một tình yêu với một phước lành chân thành. Chúc mừng sinh nhật
41. 我在那盛开的兰花瓣上写出对你无穷的思念与祝福,并祝你生日快乐!
/Wǒ zài nà shèngkāi de lán huābàn shàng xiě chū duì nǐ wúqióng de sīniàn yǔ zhùfú, bìng zhù nǐ shēngrì kuàilè!/
Tôi đã viết những suy nghĩ và lời chúc phúc vô hạn của mình lên những cánh hoa lan nở rộ và chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
42. 没什么矫情洋气奔放有深度的生日祝福语,只是想祝你生日快乐开开心心一切顺心顺利,希望你在未来无数年的日子一如既往开心快乐幸福。
/Méishénme jiǎoqíng yángqì bēnfàng yǒu shēndù de shēngrì zhùfú yǔ, zhǐshì xiǎng zhù nǐ shēngrì kuàilè kāi kāixīn xīn yīqiè shùnxīn shùnlì, xīwàng nǐ zài wèilái wúshù nián de rìzi yīrújìwǎng kāixīn kuàilè xìngfú./
Không có gì gọi là lời chúc mừng sinh nhật sâu sắc. Tôi chỉ muốn chúc bạn sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc. Tôi hy vọng rằng bạn sẽ hạnh phúc và hạnh phúc trong những năm tới.
43. 让我为你祝福,让我为你欢笑,因为在你生日的今天,我的内心也跟你一样的欢腾、喜悦。祝你快乐!
/Ràng wǒ wèi nǐ zhùfú, ràng wǒ wèi nǐ huānxiào, yīnwèi zài nǐ shēngrì de jīntiān, wǒ de nèixīn yě gēn nǐ yīyàng de huānténg, xǐyuè. Zhù nǐ kuàilè!/
Hãy để tôi chúc phúc cho bạn, hãy để tôi mang niềm vui cho bạn, bởi vì vào ngày sinh nhật của bạn hôm nay, trái tim tôi cũng hạnh phúc và vui vẻ như bạn. Chúc các bạn hạnh phúc!
Bài văn viết về bữa tiệc sinh nhật bằng tiếng Trung
Trong dịp sinh nhật đặc biệt, những người thân yêu xung quanh bạn xứng đáng nhận được những lời chúc tốt đẹp nhất. Và để thể hiện được tình cảm chân thành, sự quan tâm, yêu thương dành cho họ bạn có thể tham khảo các bài văn viết về bữa tiệc chúc mừng sinh nhật tiếng Trung sau đây nhé.
1. Bài văn số 1
Chữ Hán
每个人都有自己的生日,这被认为是一年中最重要、最有意义的一天。我两天前刚参加了一个生日聚会。那天是我最好的朋友的生日,她19岁了。这只是一个简单的聚会,约有10人出席。
它没有复杂的装饰,没有任何气球或横幅在所有。院子里的家具放在花园的一角,让我们举办聚会。所有的客人都受到主人的热烈欢迎。我们精心挑选了一件漂亮的连衣裙和一束花作为她的生日礼物。
她吹灭蜡烛后,我们祝她前途无量,然后他打开了所有礼物的包装。她一直非常高兴和高兴。之后,我们打开了充满活力的音乐,在聚会上尽情享受。令人兴奋的气氛真的使我们感到满意和满足。在聚会上玩得很开心之后,我们意识到已经10点了,必须回家。
Phiên âm
Měi gèrén dōu yǒu zìjǐ de shēngrì, zhè bèi rènwéi shì yī nián zhōng zuì zhòngyào, zuì yǒu yìyì de yītiān. Wǒ liǎng tiān qián gāng cānjiāle yīgè shēngrì jùhuì. Nèitiān shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu de shēngrì, tā 19 suìle.
Zhè zhǐshì yīgè jiǎndān de jùhuì, yuē yǒu 10 rén chūxí. Tā méiyǒu fùzá de zhuāngshì, méiyǒu rènhé qìqiú huò héngfú zài suǒyǒu. Yuànzi lǐ de jiājù fàng zài huāyuán de yījiǎo, ràng wǒmen jǔbàn jùhuì. Suǒyǒu de kèrén dōu shòudào zhǔrén de rèliè huānyíng. Wǒmen jīngxīn tiāoxuǎnle yī jiàn piàoliang de liányīqún hé yī shù huā zuòwéi tā de shēngrì lǐwù.
Tā chuī miè làzhú hòu, wǒmen zhù tā qiántú wúliàng, ránhòu tā dǎkāile suǒyǒu lǐwù de bāozhuāng. Tā yīzhí fēicháng gāoxìng hé gāoxìng. Zhīhòu, wǒmen dǎkāile chōngmǎn huólì de yīnyuè, zài jùhuì shàng jìnqíng xiǎngshòu.
Lìng rén xīngfèn de qìfēn zhēn de shǐ wǒmen gǎndào mǎnyì hé mǎnzú. Zài jùhuì shàng wán dé hěn kāixīn zhīhòu, wǒmen yìshí dào yǐjīng 10 diǎnle, bìxū huí jiā.
Dịch nghĩa
Mỗi người đều có ngày sinh nhật riêng của mình, ngày được coi là quan trọng và ý nghĩa nhất của năm. Mình mới dự một buổi tiệc sinh nhật hai ngày trước. Đó là bữa tiệc sinh nhật của bạn thân của mình, hôm ấy vừa tròn 19 tuổi.
Đó là một bữa tiệc đơn giản ngoài trời với khoảng 10 người tham dự. Nó được trang trí đơn giản, không có bóng bay hay băng rộn. Bộ bàn ghế ngoài trời được đặt ở góc vườn để chúng mình tổ chức tiệc. Tất cả khách đến đều được chủ nhà chào đón nồng nhiệt.
Chúng mình đã cẩn thận chọn một chiếc váy thật xinh và một bó hoa như là quà cho bạn ấy. Sau khi bạn ấy thổi nến, chúng mình chúng bạn ấy sống hạnh phúc và sau đó bạn ấy mở quà. Bạn ấy đã rất vui vẻ cả buổi.
Sau đó, chúng mình bật nhạc sôi động và tận hưởng bữa tiệc. Không khí náo nhiệt thực sự làm chúng mình cảm thấy thoải mái và hài lòng. Sau khi vui chơi chúng mình nhận ra đã 10 giờ tối và phải trở về nhà.
2. Bài văn số 2
Chữ Hán
今天,我16岁了,所以我在家里举办了一个生日聚会。晚会从晚上7点开始,到10月15日晚上9点30分结束。我邀请了许多密友和密友参加聚会。桌上有一个两层的生日蛋糕,上面有十五支蜡烛
人们唱完“生日快乐”的歌后,我吹灭蜡烛,切蛋糕。大家一起吃蛋糕,一起去KTV玩小游戏。最后,我的朋友们回到了他们的家,虽然他们都很累,他们感到非常高兴。关于我,我把聚会打扫干净,然后就睡着了。
Pinyin
Jīntiān, wǒ 16 suìle, suǒyǐ wǒ zài jiālǐ jǔbànle yīgè shēngrì jùhuì. Wǎnhuì cóng wǎnshàng 7 diǎn kāishǐ, dào 10 yuè 15 rì wǎnshàng 9 diǎn 30 fēn jiéshù. Wǒ yāoqǐngle xǔduō mìyǒu hé mìyǒu cānjiā jùhuì.
Zhuō shàng yǒu yīgè liǎng céng de shēngrì dàngāo, shàngmiàn yǒu shíwǔ zhī làzhú. Rénmen chàng wán “shēngrì kuàilè” de gē hòu, wǒ chuī miè làzhú, qiè dàngāo. Dàjiā yì qǐ chī dàngāo, yīqǐ qù KTV wán xiǎo yóuxì.
Zuìhòu, wǒ de péngyǒumen huí dàole tāmen de jiā, suīrán tāmen dōu hěn lèi, tāmen gǎndào fēicháng gāoxìng. Guānyú wǒ, wǒ bǎ jùhuì dǎsǎo gānjìng, ránhòu jiù shuìzhele.
Dịch nghĩa
Hôm nay, tôi tròn 16 tuổi, vì vậy tôi đã tổ chức một bữa tiệc sinh nhật tại nhà. Bữa tiệc bắt đầu lúc 7 giờ tối và kết thúc lúc 9 giờ 30 phút ngày 15/10. Tôi đã mời rất nhiều bạn bè thân thiết và bạn bè thân thiết đến dự tiệc.
Có một chiếc bánh sinh nhật hai tầng trên bàn với mười lăm ngọn nến trên đó. Sau khi mọi người hát bài “Happy Birthday”, tôi thổi nến và cắt bánh.
Cùng ăn bánh và đến KTV chơi mini game. Cuối cùng, các bạn của tôi cũng trở về nhà của họ, mặc dù họ đều rất mệt nhưng ai cũng cảm thấy rất vui. Về phần tôi, tôi dọn dẹp bữa tiệc và lăn ra ngủ.
3. Bài văn số 3
Chữ Hán
弟弟的生日会
今年我弟弟过生日时,全家为他开了一个生日庆祝会。
在庆祝会上,妈妈送给弟弟一本书和一辆玩具车,爸爸送给弟弟一支黑色的笔和一个弟弟非常喜欢的玩具球,还另外给弟弟20加元让他看电影。我送给弟弟一只可爱的绒毛狗。弟弟的好朋友送给他一张很精美的生日卡和礼物。
我们在庆祝会上吃了一个很大的生日蛋糕,还吃了妈妈做的香甜的饭菜。吃完饭和蛋糕,大家玩了一会儿弟弟的新玩具后有些累,弟弟的朋友们回家了,我们也收拾了一下便睡觉了。弟弟的生日聚会很好玩。
Phiên âm
Dìdi de shēngrì huì
Jīnnián wǒ dìdi guò shēngrì shí, quán jiā wéi tā kāi le yí gè shēngrì qìngzhù huì.
Zài qìngzhù huì shàng, māma sòng gěi dìdi yī běn shū hé yí liàng wánjù chē, bàba sòng gěi dìdi yī zhī hēisè de bǐhé yí gè dìdi fēi cháng xǐhuān de wánjù qiú, hái lìngwài gěi dìdi èr shí jiā yuán ràng tā kàn diànyǐng.
Wǒ sòng gěi dìdi yī zhī kě’ài de róng máo gǒu. Dìdi de hǎo péngyou sòng gěi tā yī zhāng hěn jīngměi de shēngrì kǎ hé lǐwù.
Wǒmen zài qìngzhù huì shàng chī le yí gè hěn dà de shēngrì dàngāo, hái chī le māma zuò de xiāngtián de fàncài. Chī wán fàn hé dàngāo, dàjiā wán le yíhuìr dìdi de xīn wánjù hòu yǒuxiē lèi, dìdi de péngyou men huí jiā le, wǒmen yě shōushi le yíxià biàn shuì jiào le.
Dìdi de shēngrì jù huì hěn hǎowán.
Dịch nghĩa
Năm nay khi em trai tôi đón sinh nhật, cả gia đình tổ chức cho em một buổi tiệc chúc mừng.
Trong bữa tiệc, mẹ tặng em 1 quyển sách và 1 xe đồ chơi, bố tặng em 1 cây bút màu đen và 1 quả bóng mà em rất thích, ngài ra còn cho em 20 đồng để đi xem phim. Tôi thì tặng em 1 chú chó bông rất đáng yêu. Bạn bè thì tặng em một tấm thiệp mừng sinh nhật rất đẹp và quà sinh nhật nữa.
Chúng tôi đã ăn 1 cái bánh sinh nhật thật là to, còn ăn 1 bữa cơm rất ngon mà mẹ nấu. Ăn xong cả nhà cùng nhau chơi đồ chơi mới với em 1 lúc thì đã có chút mệt. Sau khi bạn bè của em trai ra về, chúng tôi cũng thu dọn rồi đi ngủ. Buổi tiệc sinh nhật củ em trai rất vui.
Top 3+ bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung hay nhất
1. Happy Birthday to You - Chinese
Bài hát “Happy Birthday to Yoo” của Chinese thuộc thể loại nhạc Pop và được thể hiện bởi nhiều ca sĩ khác nhau. Đối với người dân Trung Quốc thì đây là bài hát chúc mừng sinh nhật được ưa chuộng nhất.
Lời bài hát đơn giản, ý nghĩa với giai điệu vui tươi, nhộn nhịp giúp cho buổi tiệc sinh nhật càng thú vị hơn.
2. 生日祝福歌 - Gege
Bài hát chúc mừng sinh nhật “ 生日祝福歌 ” thể hiện bởi ca sĩ Gege cũng được xếp vào một trong số những bài hát sinh nhật bằng tiếng Trung hay và phổ biến nhất xứ Trung.
Giai điệu của bài hát mang nhịp điệu vui vẻ, hạnh phúc mang đến một bữa tiệc sinh nhật tràn ngập tình yêu thương, tưng bừng.
3. Khúc chúc thọ - Law Gwun Yi
“Khúc chúc thọ” được sáng tác vào năm 1994 bởi ca sĩ Law Gwun Yi. Đây có thể được xem là bài hát mừng sinh nhật mang phong cách hơi truyền thống.
Giai điệu của bài hát pha đậm hơi thở của hoài cổ nhưng cũng không kém phần vui nhộn, tưng bừng. Bài hát “Khúc chúc thọ" được người dân tỉnh Quảng Đông Trung Quốc sử dụng khá nhiều đem đến cho buổi tiệc sinh nhật không khí hứng khởi.
Trên đây là tất cả những thông tin về lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung. Hy vọng các bạn có thể gửi tặng đến những người thân yêu của mình lời chúc tốt đẹp nhất nhé.
Đăng nhập
Bạn mới biết đến Chanh Tươi Review? Đăng ký
Chúng tôi sẽ gửi đường link lấy lại mật khẩu vào Email của bạn. Vui lòng nhập chính xác Email:
Bình luận 0 Bình luận