Giờ UTC là gì? Hướng dẫn cách xem giờ UTC chính xác nhất

Chanh Tươi Review 26 tháng 07, 2021 - 15:01 (GMT +07)   Giờ UTC là gì? Hướng dẫn cách xem giờ UTC chính xác nhất

Trong các bản tin thời sự hay các bài báo chúng ta hay bắt gặp cụm từ " giờ UTC". Vậy giờ UTC là gì? Và tại sao mọi người thường hay nhầm lẫn với giờ GMT. Giờ UTC cách với giờ Việt Nam bao nhiêu tiếng? Hãy tham khảo bài viết sau để tìm hiểu cụ thể và chi tiết về giờ UTC nhé! 

Giờ UTC là gì? 

UTC là cụm từ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Coordinated Universal Time” có nghĩa là " giờ phối hợp Quốc Tế".( tiếng Pháp “Temps Universel Coordonné”). 

Giờ UTC là gì

Giờ UTC được cơ quan Đo lường Quốc tế (BIPM) chọn làm cơ sở pháp lý để định vị thời gian. Múi giờ UTC được hình thành theo tiêu chuẩn của múi giờ cũ là GMT ( Giờ quốc tế). Thể giới được chia thành 24 múi giờ, nhưng ở một số vùng,  người ta chia thời gian thành 1/2 tùy theo vị trí địa lý của vùng. 

Múi giờ UTC được xác định như thế nào? 

Múi giờ UTC là gì? Giờ UTC được xác định thông qua 2 thành phần chính bao gồm: Giờ nguyên tử quốc tế (TAI) và Giờ quốc tế (UT1)

  • Giờ nguyên tử quốc tế  TAI được đo lường bằng đồng hồ nguyên tử đánh dấu. Loại đồng hồ này được đặt tại 200 địa điểm trên toàn thế giới. Nhờ đó, đồng hồ TAI định vị thời gian khá chính xác.
  • Giờ quốc tế UT1, được xác định bằng sự vận động tương đối giữa mặt trời và trái đất. Có nghĩa là giờ UT1 là thiết bị dùng để đo thời gian 1 ngày trên trái đất.

Là sự kết hợp giữa TAI và UT1 nên khắc phục được nhược điểm của hai múi giờ trên giúp đảm bảo giờ UTC được cập nhật từng giây, với độ chính xác gần như tuyệt đối. Chính vì thế, giờ UTC trở thành đơn vị đo lường thời gian chuẩn vào năm 1960 trên toàn cầu.

Sự khác biệt giữa múi giờ CMT và UTC

Giờ UTC là gì

Mục đích sử dụng:

  • Giờ UTC: được sử dụng để làm tiêu chuẩn thời gian, làm cơ sở để định vị thời gian và múi giờ hoạt động trên toàn thế giới. Tuy nhiên, không có quốc gia hay lãnh thổ nào chính thức sử dụng UTC là gìlàm giờ địa phương.
  • Giờ GMT: là múi giờ chính thức được sử dụng ở một số nước châu Âu và châu Phi.

Nhân tố ảnh hưởng:

  • Giờ UTC: không phụ thuộc vào thời gian Trái đất quay.
  • Giờ GMT: GMT dựa trên chuyển động của Trái đất, chủ yếu là vòng quay hàng ngày của nó.

Thời gian hiển thị:

  • Giờ UTC: dựa trên định nghĩa khoa học của giây (giây SI của đồng hồ nguyên tử)
  • Giờ GMT: Thời gian có thể được hiển thị theo kiểu 24 giờ (0 – 24) hoặc 12 giờ (1 – 12 giờ sáng / chiều). 

Hướng dẫn xem giờ UTC là gì 

Ngoài những thắc mắc về Giờ UTC là gì thì đa số mọi người đều thắc mắc về cách xem và đọc giờ UTC. Các đọc và xem giờ UTC vô cùng đơn giản:

Giờ UTC được viết bằng 4 chữ số sau:

  • 2 số chỉ giờ: 00 - 23.
  • 2 số chỉ phút: 00 - 59.

Không có dấu giữa các số này. Ví dụ, 4 giờ 17phút chiều được viết là: 1617.

Cách đổi giờ UTC ra giờ Việt Nam

Cách chuyển đổi giờ UTC là gì sang giờ Việt Nam vô cùng đơn giản. Việt Nam cùng với các quốc gia như Lào, Thái Lan, Campuchia, Indonesia nằm trong múi giờ Đông Dương (Indochina Time – ICT) nên múi giờ UTC của Việt Nam sẽ là UTC + 7, nghĩa là UTC đi chậm hơn so với Việt Nam 7 tiếng đồng hồ.

Ví dụ: Giờ của Việt Nam là +7 mà giờ UTC là + 0=> khi giờ UTC là 5h30′ thì giờ Việt Nam sẽ là 12h30′.

Bảng múi giờ UTC thế giới. 

Giờ UTC là gì
Ký hiệuTênVùng
UTC – 12Giờ chuẩn Đường đổi ngàyChỉ dành cho các tàu thủy nằm gần Đường đổi ngày quốc tế
UTC – 11Giờ chuẩn SamoaĐảo Midway, Samoa, Niue
UTC – 10Giờ chuẩn HawaiiHawaii, Đảo Cook, một phần Polynesia Pháp, một phần Alaska, Tokelau
UTC – 9:30 một phần Polynesia Pháp (đảo Marquesas)
UTC – 9Giờ chuẩn AlaskaĐa phần Alaska, một phần Polynesia Pháp (đảo Gambier)
UTC – 8Giờ chuẩn Thái Bình DươngTijuana, một phần Canada, một phần Mỹ, một phần México
UTC – 7Giờ chuẩn vùng núi Bắc Mỹmột phần Canada, một phần Mỹ
Giờ chuẩn México 2một phần México
Giờ chuẩn vùng núi MỹArizona
UTC – 6Giờ chuẩn vùng giữa Bắc Mỹmột phần Mỹ
Giờ chuẩn Trung Canadamột phần Canada
Giờ chuẩn Mexicomột phần México
Giờ chuẩn Trung Mỹmột phần Trung Mỹ
UTC – 5Giờ chuẩn vùng Đông Bắc MỹVùng Đông của Bắc Mỹ
Giờ chuẩn Đông Mỹmột phần Mỹ
Giờ chuẩn Thái Bình Dươngcủa Nam MỹHaiti, một phần Trung Mỹ
UTC – 4Giờ chuẩn Đại Tây DươngVùng Đông Canada
Giờ chuẩn Tây Nam MỹMột phần Đại Tây Dương, một phần Nam Mỹ, một phần Trung Mỹ, Barbados
Giờ chuẩn Nam Mỹ của Thái Bình DươngMột phần Nam Mỹ
UTC – 3:30Giờ Newfoundland và LabradorNewfoundland và Labrador của Canada
UTC – 3Giờ chuẩn Đông Nam MỹĐa phần Nam Mỹ, Greenland
Giờ chuẩn Đông của Nam MỹMột phần Nam Mỹ
Giờ chuẩn GreenlandGreenland
UTC – 2Giờ chuẩn giữa Đại Tây DươngMột phần Brasil
UTC – 1Giờ chuẩn AzoresAçores, Đảo Cabo Verde
Giờ chuẩn Đảo Cabo VerdeĐảo Cabo Verde
UTCGiờ chuẩn GMTTây Phi, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Bồ Đào Nha, một phần Tây Ban Nha
Giờ chuẩn GreenwichTây Phi, một phần Bắc Phi
UTC + 1Giờ chuẩn Trung ÂuĐa phần Đông Âu
Giờ chuẩn RomanPháp, Bỉ, Đan Mạch, đa phần Tây Ban Nha
Giờ chuẩn Tây ÂuHà Lan, Đức, Ý, Thụy Sĩ, Áo, Thụy Điển
Giờ chuẩn Tây Trung PhiTây Trung Phi
UTC + 2Giờ chuẩn Đông ÂuBucharest
Giờ chuẩn Ai CậpAi Cập
Giờ chuẩn Phần LanPhần Lan, Kiev, Riga, Sofia, Tallinn, Vilnius
Giờ chuẩn Hy LạpHy Lạp, Istanbul, Minsk
Giờ chuẩn IsraelIsrael
Giờ chuẩn Nam PhiHarare, Pretoria
UTC + 3Giờ chuẩn NgaMoskva, Sankt-Peterburg, Volgograd
Giờ chuẩn Ẩ RậpKuwait, Riyadh, Iraq
Giờ chuẩn Đông PhiNairobi
UTC + 3:30Giờ chuẩn IranIran
UTC + 4Giờ chuẩn các nước Ả RậpAbu Dhabi, Muscat
Giờ chuẩn Cận ĐôngBaku, Tbilisi, Yerevan
UTC + 4:30Giờ chuẩn AfghanistanAfghanistan
UTC + 5Giờ chuẩn EkaterinburgEkaterinburg
Giờ chuẩn Tây ÁIslamabad, Karachi, Tashkent
UTC + 5:30Giờ chuẩn Ấn ĐộChennai, Kolkata, Mumbai, New Delhi
UTC + 5:45Giờ chuẩn NepalNepal
UTC + 6Giờ chuẩn Trung ÁAstana, Dhaka
Giờ chuẩn Sri LankaSri Lanka
Giờ chuẩn Bắc Trung ÁAlmaty, Novosibirsk
UTC + 6:30Giờ chuẩn MayanmaMyanma
UTC + 7Giờ chuẩn Đông Nam ÁThái Lan, Việt Nam (phần đất liền, quần đảo Hoàng Sa và một phần quần đảo Trường Sa)
Giờ chuẩn Bắc ÁKrasnoyarsk
UTC + 8Giờ chuẩn Trung QuốcTrung Quốc, Hồng Kông, Urumqi
Giờ chuẩn SingaporeMalaysia, Singapore
Giờ chuẩn IndonesiaIndonesia (kể từ ngày 28.10.2012)[1]
Giờ chuẩn Đài LoanĐài Loan
Giờ chuẩn Tây ÚcTây Úc
UTC + 8:30Giờ chuẩn Triều TiênBình Nhưỡng, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (15/08/2015 – 04/05/2018)
UTC + 8:45 Một phần Tây Úc
UTC + 9Giờ chuẩn Hàn QuốcHàn Quốc, Bắc Triều Tiên (Từ 05/05/2018)
Giờ chuẩn TokyoOsaka, Sapporo, Tokyo
Giờ chuẩn YakutskYakutsk
UTC + 9:30Giờ chuẩn miền Trung của ÚcDarwin
Giờ chuẩn Trung ÚcAdelaide
UTC + 10Giờ chuẩn miền Đông của ÚcCanberra, Melbourne, Sydney
Giờ chuẩn Đông ÚcBrisbane
Giờ chuẩn TasmaniaTasmania
Giờ chuẩn VladivostokVladivostok
Giờ chuẩn Tây Thái Bình DươngGuam, Port Moresby
UTC + 10:30 Đảo Lord Howe
UTC + 11Giờ chuẩn Trung Thái Bình DươngMagadan, Đảo Solomon, New Caledonia
UTC + 11:30 Đảo Norfolk
UTC + 12Giờ chuẩn FijiĐảo Fiji, Kamchatka, Đảo Marshall
Giờ chuẩn New ZealandNew Zealand
UTC + 12:45 Đảo Chatham
UTC + 13Giờ chuẩn TongaTonga
UTC + 14 Đảo Line

Mong rằng qua bài viết trên có thể giúp các bạn trả lời cho câu hỏi " Giờ UTC là gì " và được biết thêm nhiều thông tin về giờ UTC

Bình luận

Popup image default
phuongthao
Tác giả: Chanh Tươi Review
Đội ngũ biên tập
Là một đội ngũ gồm các biên tập viên và chuyên gia có kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng về các sản phẩm, dịch vụ tiêu dùng.
Đọc tiểu sử đầy đủ của Chanh Tươi Review

Thông báo