Top 199+ stt tiếng Trung về cuộc sống, tình yêu ý nghĩa nhất
Bạn đang tìm stt tiếng Trung hay về cuộc sống, tình yêu …. Hãy tham khảo bài viết này, mình sẽ tổng hợp những câu nói, caption tiếng Trung về tình yêu, cuộc sống thường ngày, về sự cố gắng, nỗ lực hay nhất. Cùng theo dõi nhé!
Stt tiếng Trung hay về cuộc sống
Cuộc sống muôn màu muôn vẻ, với những thăng trầm, hỉ nộ ái ố. Giữa dòng chảy không ngừng ấy, đôi lúc ta cần tìm kiếm những lời động viên, khích lệ để tiếp tục tiến bước. Những câu nói hay về cuộc sống bằng tiếng Trung chính là nguồn cảm hứng tuyệt vời cho tâm hồn, giúp ta thêm yêu đời và trân trọng từng khoảnh khắc hiện tại.
Tổng hợp những stt tiếng Trung ngắn, cap tiếng Trung hay nhất
Những Stt hay caption bằng tiếng Trung dưới đây sẽ là một bài học về cuộc sống vô cùng giá trị và thâm thúy. Chính vì thế, bạn đọc đừng nên bỏ lỡ nhé.
1. 时间总会过去的,让时间流走你的烦恼吧!
Phiên âm: Shíjiān zǒng huì guòqù de, ràng shíjiān liú zǒu nǐ de fánnǎo ba.
Dịch: Thời gian sẽ trôi qua, để thời gian xóa sạch phiền não của bạn đi.
2. 艰辛有一天的荣耀,努力从未白费 您需要的不仅仅是尝试对自己感到自.
Phiên âm: Jiānxīn yǒu yītiān de róngyào, nǔlì cóng wèi báifèi nín xūyào de bùjǐn jǐn shì chángshì duì zìjǐ gǎndào zìxìn.
Dịch: Có vất vả mới có ngày vinh quang, nỗ lực chưa bao giờ là vô ích bạn cần nhiều hơn sự cố gắng thay vì vỗ ngực tự tin về bản thân
3. 要为成功找方法,不要为失败找理由。
Phiên âm: Yào wéi chéng gōng zhǎo fāngfǎ, bù yào wèi shībài zhǎo lǐyóu.
Dịch: Hãy tìm phương pháp để thành công, đừng tìm lý do cho thất bại.
4. 拥有一颗无私的爱心,便拥有了一切。
Phiên âm: Yǒngyǒu yī kē wúsī de àixīn, biàn yǒngyǒule yīqiè.
Dịch: Có lòng thương yêu vô tư thì sẽ có tất cả.
5. 说一句谎话,要编造十句谎话来弥补,何苦呢?
Phiên âm: Shuō yījù huǎnghuà, yào biānzào shí jù huǎnghuà lái míbǔ, hékǔ ne?
Dịch: Nói một lời dối gian thì phải bịa thêm mười câu không thật nữa để đắp vào, cần gì khổ như vậy?
Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
Đôi lúc trong cuộc sống bạn cảm thấy mệt mỏi, căng thẳng về những áp lực trong cuộc sống. Hãy đọc những câu nói tiếng Trung hay sau đây để cảm thấy thư giãn hơn bạn nhé!
1. 人生就像一场马拉松,你的起点高也好,你的提速快也好,但结果比较的是谁能坚持到最远。
Phiên âm: Rénshēng jiù xiàng yì chǎng mǎlāsōng, nǐ de qǐdiǎn gāo yě hǎo, nǐ de tísù kuài yě hǎo, dàn jiéguǒ bǐjiào de shì shéi néng jiānchí dào zuì yuǎn.
Dịch: Cuộc sống giống như một cuộc đua marathon, xuất phát điểm cao hay tốc độ nhanh không quan trọng, quan trọng là so sánh kết quả xem ai kiên trì chạy được đoạn đường xa nhất.
2. 人生就像一本书,出生是封面,归去是封底,内容要靠自己填。
Phiên âm: Rénshēng jiù xiàng yì běn shū, chūshēng shì fēngmiàn, guī qù shì fēngdǐ, nèiróng yào kào zìjǐ tián.
Dịch: Cuộc đời giống như một cuốn sách, sinh ra là trang bìa trước, mất đi là trang bìa sau, còn nội dung thì phải tự bản thân mình điền vào.
3. 人生就像一幅画,应该多一些亮丽的色彩,少一些灰暗的色调。
Phiên âm: Rénshēng jiù xiàng yì fú huà, yīnggāi duō yìxiē liànglì de sècǎi, shǎo yìxiē huī'àn de sèdiào.
Dịch: Cuộc sống giống như một bức tranh, nên có nhiều gam màu tươi sáng và bớt đi những gam màu tối.
4. 你可以拖延,但时间不会。
Phiên âm: Nǐ kěyǐ tuōyán, dàn shíjiān bú huì
Dịch: Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không.
5. 生命短暂。 热情地生活。
Phiên âm: Shēngmìng duǎnzàn. Rèqíng de shēnghuó.
Dịch: Cuộc sống rất ngắn ngủi. Hãy sống thật nhiệt huyết.
6. 人生就像一面镜子,你笑它也笑,你哭它也哭。
Phiên âm: Rénshēng jiù xiàng yí miàn jìngzi, nǐ xiào tā yě xiào, nǐ kū tā yě kū.
Dịch: Cuộc sống giống như một tấm gương, nó cười khi bạn cười và khóc khi bạn khóc.
7. 万物皆有美,但不是每个人都能看到。
Phiên âm: Wànwù jiē yǒu měi, dàn bú shì měi gèrén dōu néng kàn dào.
Dịch: Mọi thứ đều có vẻ đẹp, nhưng không phải ai cũng nhìn thấy điều đó.
8. 生活是一连串的课程,必须经历才能被理解。
Phiên âm: Shēnghuó shì yì lián chuàn de kèchéng, bìxū jīnglì cái néng bèi lǐjiě.
Dịch: Cuộc sống là một chuỗi bài học mà bạn cần phải trải nghiệm mới hiểu được.
9. 请不要假装努力,结果不会陪你演戏。
Phiên âm: Qǐng bú yào jiǎzhuāng nǔlì, jiéguǒ bú huì péi nǐ yǎnxì.
Dịch: Xin đừng giả vờ cố gắng, kết quả sẽ không diễn kịch cùng bạn đâu.
10. 不要太乖,不想做的事可以拒绝, 做不到的事不用勉强,不喜欢的话假装没听见,你的人生不是用来讨好别人,而是善待自己。
Phiên âm: Bú yào tài guāi, bù xiǎng zuò de shì kěyǐ jùjué, zuò bú dào de shì bú yòng miǎnqiáng, bù xǐhuan dehuà jiǎzhuāng méi tīngjiàn, nǐ de rénshēng bú shì yòng lái tǎohǎo biérén, ér shì shàndài zìjǐ.
Dịch: Đừng quá ngoan ngoãn, chuyện không muốn làm có thể từ chối, chuyện làm không được thì đừng miễn cưỡng, những gì bạn không thích nghe hãy giả vờ không nghe thấy. Cuộc sống của bạn không phải để làm hài lòng những người khác, mà là để đối xử tử tế với chính mình.
Stt tiếng Trung buồn, mệt mỏi
Cuộc sống không phải lúc nào cũng trải đầy hoa hồng, mà có những lúc ta cảm thấy buồn bã, mệt mỏi. Những cảm xúc tiêu cực này là điều hoàn toàn bình thường, và đôi khi, việc chia sẻ chúng là cách tốt nhất để giải tỏa tâm hồn.
1. 遗忘该遗忘的, 记住该记住的, 接受该接受, 然后, 改变能改变的
Quên những gì nên quên, nhớ những gì nên nhớ, chấp nhận được thì nên chấp nhận, sau đó thay đổi những gì có thể thay đổi
2. 在一同是缘分, 不在一同了是缘分已尽
Ở bên nhau nghĩa là duyên số, không ở bên nhau nghĩa là duyên số đã hết.
3. 其实好多事情都很介意, 只是笑着说没关系
Thật ra có rất nhiều thứ để tâm, chỉ cần mỉm cười và nói rằng không sao đâu
4. 就算哭泣也要拼命忍住, 因为没人在乎
Cố gắng kìm nén cho dù bạn có khóc, vì chẳng ai quan tâm đâu
5. 每一种创伤, 都是一种成熟
Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành
6. 让你失望的人不会只让你失望一次
Người làm bạn thất vọng sẽ không làm bạn thấy vọng chỉ một lần.
7. 不要刻意去猜测他人的想法, 如果你没有智慧与经验的正确判断, 通常都会有错误的
Đừng gắng sức suy đoán cách nghĩ của người khác, nếu bạn không phán đoán chính xác bằng trí tuệ và kinh nghiệm thì mắc phải nhầm lẫn là lẽ thường tình
8. 人之所以痛苦, 在于追求错误的东西
Nguyên do những nỗi đau của con người nằm tại việc theo đuổi những thứ sai lầm
9. 你什么时候放下, 什么时候就没有烦恼
Khi nào bạn có thể buông bỏ, khi đó bạn sẽ không còn phiền não
10. 有些事, 有些人, 不是真的想忘记, 就一定会忘记
Có một số chuyện, một số người không phải thật sự muốn quên đi, mà nhất định phải quên
11. 要为成功找方法, 不要为失败找理由
Hãy tìm phương pháp để thành công, đừng tìm lí do cho thất bại.
Châm ngôn, danh ngôn tiếng Trung về cuộc sống
Với những ai yêu thích ngôn ngữ của đất nước Trung Hoa ắt hẳn sẽ không thể bỏ qua những câu nói, danh ngôn tiếng Trung hay về cuộc sống mang ý nghĩa vô cùng sâu sắc và thâm thúy. Qua những câu nói ấy, chúng ta không chỉ học được ngôn ngữ Trung căn bản mà còn học được rất nhiều giá trị nhân văn ẩn chứa phía sau.
1. 如果 你 因为 老实 而 失去 一个 朋友 , 那 不是 一个 好的 朋友。
Phiên âm: Rúguǒ nǐ yīnwèi lǎoshí ér shīqù yīgè péngyǒu, nà bùshì yīgè hǎo de péngyǒu.
Dịch: Nếu như bạn vì sự thật thà của mình mà đánh mất đi một người bạn, đó không phải là một người bạn tốt.
2. 征服 你 的 心 , 你 就 可以 征服 你 的 世界。
Phiên âm: Zhēngfú nǐ de xīn, nǐ jiù kěyǐ zhēngfú nǐ de shìjiè.
Dịch: Chinh phục được con tim mình, bạn chính là có thể chinh phục được thế giới của mình.
3. 当 你 爱上 你 所 拥有 的 东西 , 你 就 拥有 所 需要 的 一切。
Phiên âm: Dāng nǐ ài shàng nǐ suǒ yǒngyǒu de dōngxī, nǐ jiù yǒngyǒu suǒ xūyào de yīqiè.
Dịch: Khi bạn yêu những gì bạn có, nghĩa là bạn có mọi thứ bạn cần.
4. 不要 为 过去 哭泣 , 它 已 消失 了。 不要 为 未来 劳烦 , 它还 没有 到来。 我 现在 , 然后 使它 更。
Phiên âm: Bùyào wéi guòqù kūqì, tā yǐ xiāoshīle. Bùyào wèi wèilái láofán, tā hái méiyǒu dàolái. Wǒ xiànzài, ránhòu shǐ tā gèng.
Dịch: Đừng khóc vì quá khứ, nó đã qua rồi. Đừng phiền hà về tương lai, nó chưa đến. Tôi của hiện tại, hãy làm cho mọi thứ tốt đẹp hơn.
5. 别 担心 , 我们 都 犯错。 所以 , 忘记 过去 , 继续 前进。
Phiên âm: Bié dānxīn, wǒmen dōu fàncuò. Suǒyǐ, wàngjì guòqù, jìxù qiánjìn.
Dịch: Đừng lo lắng, tất cả chúng ta đều mắc sai lầm. Vì vậy, hãy quên đi quá khứ và bước tiếp đi.
6. 困难 的 道路 往往 能 带领 你 到 美丽 的 目的地。
Phiên âm: Kùnnán de dàolù wǎngwǎng néng dàilǐng nǐ dào měilì de mùdì de.
Dịch: Những con đường khó đi thường dẫn ta đến quang cảnh mỹ lệ.
7. 如果 我 错 了 , 教育 我 , 别 贬低 我。
Phiên âm: Rúguǒ wǒ cuòle, jiàoyù wǒ, bié biǎndī wǒ.
Dịch: Nếu tôi sai, hãy dạy tôi, đừng coi thường tôi.
8. 接受 事实 , 放开 过去 , 相信 未来。
Phiên âm: Jiēshòu shìshí, fàng kāi guòqù, xiāngxìn wèilái.
Dịch: Chấp nhận sự thật, buông bỏ quá khứ, tin tưởng tương lai.
9. 不要 想 太多 , 做 能让 你 快乐 的 东西。
Phiên âm: Bùyào xiǎng tài duō, zuò néng ràng nǐ kuàilè de dōngxī.
Dịch: Đừng suy nghĩ nhiều, hãy cứ làm những gì khiến bạn hạnh phúc.
10. 忘记 过去 , 但 要 记住 从中 的 教训。
Phiên âm: Wàngjì guòqù, dàn yào jì zhù cóngzhōng de jiàoxùn.
Dịch: Hãy quên đi quá khứ, nhưng hãy nhớ lại những bài học từ nó.
11. 如果 你 不 知道 一个 人 的 整个 故事 , 那就 闭嘴。
Phiên âm: Rúguǒ nǐ bù zhīdào yīgè rén de zhěnggè gùshì, nà jiù bì zuǐ.
Dịch: Nếu bạn không biết toàn bộ câu chuyện của một người, hãy im lặng.
12. 时间 和 好朋友 是 两 件 变得 越来越 有价值 的 东西。
Phiên âm: Shíjiān hé hǎo péngyǒu shì liǎng jiàn biàn dé yuè lái yuè yǒu jiàzhí de dōngxī.
Dịch: Thời gian và những người bạn tốt là hai thứ ngày càng trở nên quý giá.
13. 工作 填补 你 的 口袋 , 冒险 充满 你 的 心灵。
Phiên âm: Gōngzuò tiánbǔ nǐ de kǒudài, màoxiǎn chōngmǎn nǐ de xīnlíng.
Dịch: Việc làm lấp đầy túi của bạn, những cuộc phiêu lưu lấp đầy tâm hồn bạn.
14. 没有 什么 事 可以 用 太 担心 来 实现。
Phiên âm: Méiyǒu shénme shì kěyǐ yòng tài dānxīn lái shíxiàn.
Dịch: Không có gì có thể hoàn thành nếu lo lắng quá nhiều.
15. 美丽 是 你 对 自己 的 感觉 , 而 不是 你 在 镜子 里 看到 的 东西。
Phiên âm: Měilì shì nǐ duì zìjǐ de gǎnjué, ér bùshì nǐ zài jìngzi lǐ kàn dào de dōngxī.
Dịch: Vẻ đẹp là những gì bạn cảm nhận về bản thân, không phải về những gì bạn nhìn thấy trong gương.
16. 到 最后 , 只有 我 能 拯救 自己。
Phiên âm: Dào zuìhòu, zhǐyǒu wǒ néng zhěngjiù zìjǐ.
Dịch: Cuối cùng, chỉ tôi mới là người có thể tự cứu lấy mình.
17. 永远 不要 忘记 你 是 谁。
Phiên âm: Yǒngyuǎn bùyào wàngjì nǐ shì shéi.
Dịch: Đừng bao giờ quên bạn là ai.
18. 如果 一件 事情 能 恐吓 你 , 那 就是 你 需要 做 的 事情。
Phiên âm: Rúguǒ yī jiàn shìqíng néng kǒnghè nǐ, nà jiùshì nǐ xūyào zuò de shìqíng.
Dịch: Nếu như có một sự việc khiến bạn sợ hãi, đó chính là việc bạn cần làm.
19. 没有 答案 也是 答案。
Phiên âm: Méiyǒu dá'àn yěshì dá'àn.
Dịch: Không có câu trả lời cũng là câu trả lời.
20. 漂亮 是 一回事 , 而 纯洁 的 心 , 那 才是 真正 的 美丽。
Phiên âm: Piàoliang shì yī huí shì, ér chúnjié de xīn, nà cái shì zhēnzhèng dì měilì.
Dịch: Sắc đẹp là một chuyện, nhưng trái tim trong sáng mới thật sự mỹ lệ.
21. 大多数 人 比 他们 所 知道 的 更 强壮 , 他们 只是 有时 忘 了 相信 自己。
Phiên âm: Dà duōshù rén bǐ tāmen suǒ zhīdào de gèng qiángzhuàng, tāmen zhǐshì yǒushí wàngle xiāngxìn zìjǐ.
Dịch: Hầu hết mọi người đều mạnh mẽ hơn những gì họ biết, chỉ là đôi khi họ quên mất niềm tin vào chính mình.
22. 不要 让 负面 的 人 破坏 你 的 一天。
Phiên âm: Bùyào ràng fùmiàn de rén pòhuài nǐ de yītiān.
Dịch: Đừng để những người tiêu cực làm hỏng ngày của bạn.
23. 如果 你 想要 , 那 去 出去 把 它 争取。
Phiên âm: Rúguǒ nǐ xiǎng yào, nà qù chūqù bǎ tā zhēngqǔ.
Dịch: Nếu bạn muốn nó, hãy ra ngoài và chiến đấu vì nó.
24. 你 和 你 自己 的 关系 是 最 重要 的。
Phiên âm: Nǐ hé nǐ zìjǐ de guānxì shì zuì zhòngyào de.
Dịch: Mối quan hệ quan trọng nhất mà bạn sẽ có là với chính mình.
Stt ý nghĩa về tình yêu bằng tiếng Trung
Tình yêu là một mảng màu rực rỡ trong cuộc sống, là nguồn cảm hứng bất tận cho thi ca, nhạc họa và cả những câu nói, stt ý nghĩa. Những stt tiếng Trung về tình yêu không chỉ mang vẻ đẹp ngôn ngữ, mà còn ẩn chứa những thông điệp sâu sắc về tình cảm lứa đôi.
Cap thả thính ngọt ngào bằng tiếng Trung
Ngôn ngữ Trung Hoa luôn rất đa dạng và phong phú. Sau đây là sưu tầm những caption thả thính ngọt ngào, stt tiếng Trung thả thính mà bạn nên áp dụng thử một lần trong đời, biết đâu sẽ thành công đấy!
1. 我不会写情书,只会写心。
Phiên âm: /Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn./
Dịch: Anh không biết viết thư tình, nhưng anh biết vẽ trái tim.
2. 无主之花才是最美丽的。
Phiên âm: /Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de./
Dịch: Hoa vô chủ là đẹp nhất: người con gái không thuộc về ai mới là xinh đẹp nhất.
3. 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗?
Phiên âm: /Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma?/
Dịch: Anh không mệt sao? Một ngày 24 tiếng đều chạy trong tâm trí em không mệt sao?
4. 穿着军装,我来自祖国,脱下你的衬衫,我是你的
Phiên âm: /Chuānzhuó jūnzhuāng, wǒ láizì zǔguó, tuō xià nǐ de chènshān, wǒ shì nǐ de/
Dịch: Mặc quân phục, anh là người của Tổ quốc;Khi bỏ lớp quân trang, anh chính là của em
5. 你眼睛近视对吗? 怪不得看不到我喜欢你。
Phiên âm: /Nǐ yǎnjīng jìn shì duì ma? Guàibùdé kàn bù dào wǒ xǐhuān nǐ./
Dịch: Mắt của em bị cận đúng không? Thảo nào nhìn không ra anh thích em.
6. 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我。
Phiên âm: /Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ./
Dịch: Nhân lúc tôi còn thích cậu, thì đừng có mà bỏ lỡ tôi.
7. 你愿意和我一起慢慢变老吗?
Phiên âm: Nǐ yuàn yì hé wǒ yīqǐ mànman biàn lǎo ma?
Dịch: Em có đồng ý bên cạnh anh cùng nhau dần dần già đi không?
8. 如果你的前男友和现任男友同时掉进水里,你可以做我女朋友吗?
Phiên âm: Rúguǒ nǐ de qián nányǒu hé xiànrèn nányǒu tóngshí diào jìn shuǐ lǐ, nǐ kěyǐ zuò wǒ nǚ péngyou ma?
Dịch: Nếu như bạn trai cũ của em và bạn trai hiện tại của em cùng rơi xuống nước, em có đồng ý làm bạn gái anh không?
9. 孤单不是与生俱来,而是由你爱上一个人的那一刻。。。开始。
Phiên âm: Gūdān bùshì yǔ shēng jù lái, ér shì yóu nǐ ài shàng yīgèrén dì nà yīkè… Kāishǐ.
Dịch: Cô đơn không song hành cùng với bạn từ khi sinh ra, mà là bắt đầu từ giờ phút bạn đem lòng yêu một người.
10. 帅哥,你把女朋友掉了啦。
Phiên âm: Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là.
Dịch: Soái ca, anh đánh rơi người yêu này.
11. 你能让我喜欢上你吗?
Phiên âm: Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma?
Dịch: Em có thể cho anh thích em được không?
12. 瑟瑟寒冬已来临,天气多变总无常,一颗真心永延续,衷心祝福送给你,天冷降温保暖注意!
Phiên âm: Sèsè hándōng yǐ láilín, tiānqì duō biàn zǒng wúcháng, yī kē zhēnxīn yǒng yánxù, zhōngxīn zhùfú sòng gěi nǐ, tiān lěng jiàngwēn bǎonuǎn zhùyì!
Dịch: Một mùa đông lạnh giá đã đến, thời tiết thay đổi thất thường, một tấm chân tình vẫn luôn ở đây, từ đáy lòng mong em luôn giữ ấm khi trời trở lạnh!
Những câu status tiếng Trung thả thính vui, hài hước
Sử dụng những câu nói tiếng Trung trong các mối quan hệ hàng ngày không còn xa lạ với nhiều người. Tuy nhiên, bạn có bao giờ thử dùng các status tiếng Trung hài hước, stt tiếng Trung thả thính crush của mình chưa? Cùng “bỏ túi” bí kíp dưới đây để thể hiện tình yêu với người ấy nhé!
1. 遇见你是偶然的,爱上你是必然的。
Phiên âm: Yùjiàn nǐ shì ǒurán de, ài shàng nǐ shì bìrán de,
Dịch: Gặp anh là tình cờ, yêu anh là điều không thể tránh khỏi.
2. 秋天带来了温柔和吹不散的晚霞。希望这个秋天有晚霞,有秋风,有你。
Phiên âm: Qiūtiān dài láile wēnróu hé chuī bú sàn de wǎnxiá. Xīwàng zhège qiūtiān yǒu wǎnxiá, yǒu qiūfēng, yǒu nǐ.
Dịch: Mùa thu đã mang đến sự dịu dàng và ráng chiều thổi chẳng tan. Mong mùa thu này có ráng chiều, có gió thu và có cả anh nữa.
3. 如果你不想当我的丈夫那我一定成为你儿子的丈母娘。
Phiên âm: Rúguǒ nǐ bùxiǎng dāng wǒ de zhàngfū nà wǒ yīdìng chéngwéi nǐ érzi de zhàngmǔniáng.
Dịch: Nếu anh không muốn làm chồng em thì em nhất định phải làm mẹ chồng của con trai anh.
4. 我爱你,我做鬼都不会放过你。
Phiên âm: Wǒ ài nǐ, wǒ zuòguǐ dōu bù huì fàngguò nǐ.
Dịch: Tôi yêu em, dù có thành ma tôi cũng sẽ không để vụt mất (tha cho) em.
5. 等晚霞代替落日说过晚安,温柔的月色就会洒到你的枕头旁边,代替我说一声,明天依然爱你。
Phiên âm: Děng wǎnxiá dàitì luòrì shuōguò wǎn'ān, wēnróu de yuè sè jiù huì sǎ dào nǐ de zhěntou pángbiān, dàitì wǒ shuō yīshēng, míngtiān yīrán ài nǐ.
Dịch: Đợi ráng chiều chúc ngủ ngon thay hoàng hôn thì ánh trăng dịu dàng sẽ phủ xuống bên gối em, thay tôi nói một câu rằng ngày mai tôi vẫn yêu em.
6. 果汁分你一半,所以我的情爱分你一半好吗?
Phiên âm: Guǒzhī fēn nǐ yībàn, suǒyǐ wǒ de qíng’ài fēn nǐ yībàn hǎo ma?
Dịch: Nước trái cây ta chia nhau một nửa, vậy tình yêu anh chia em một nửa có được không?
7. 我不会写情书,只会写心.
Phiên âm: Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn.
Dịch: Anh không biết viết thư tình như thế nào, nhưng mà anh biết vẽ trái tim.
8. 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗?
Phiên âm: Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎo shí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma?
Dịch: Anh không mệt sao? Một ngày 24 tiếng đều chạy bên trong tâm trí em không mệt sao?
9. 趁我现在喜欢你,可不可以不要错过我.
Phiên âm: Chèn wǒ xiànzài xǐhuān nǐ, kěbù kěyǐ bùyào cuòguò wǒ.
Dịch: Nhân lúc tôi còn thích cậu, thì đừng có mà bỏ lỡ tôi.
10. 只要看到你的笑容,我就无法控制自己.
Phiên âm: Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ.
Dịch: Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của anh là em không thể kiềm chế được chính mình.
11. 喂,帅哥你以后走路能不能小心点儿?这样走因该你撞到了我的心.
Phiên âm: Wèi, shuàigē nǐ yǐhòu zǒulù néng bùnéng xiǎoxīn diǎn er? Zhèyàng zǒu yīn gāi nǐ zhuàng dàole wǒ de xīn.
Dịch: Anh đẹp trai gì ơi! Anh có thể đi cẩn thận được không? Anh đi như thế va vào tim em rồi!
12. 你眼睛近视了,如果不是为什么你永远找不到你
Phiên âm: Nǐ de yǎnjīng jìnshìliǎoliǎo, rúguǒ bùshì wèishéme nǐ yǒngyuǎn zhǎo bù dào nǐ.
Dịch: Mắt anh bị cận rồi, nếu không vì sao anh tìm mãi không thấy em.
13. 帅哥,你把女朋友掉了啦.
Phiên âm: Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là.
Dịch: Soái ca gì ơi, anh đánh rơi cô người yêu này.
14. 你能让我喜欢上你吗?
Phiên âm: Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ ma?
Dịch: Em có thể cho anh được phép thích em không?
15. 瑟瑟寒冬已来临,天气多变总无常,一颗真心永延续,衷心祝福送给你,天冷降温保暖注意!
Phiên âm: Sèsè hándōng yǐ láilín, tiānqì duō biàn zǒng wúcháng, yī kē zhēnxīn yǒng yánxù, zhōngxīn zhùfú sòng gěi nǐ, tiān lěng jiàngwēn bǎonuǎn zhùyì!
Dịch: Một mùa đông lạnh đã đến rồi, thời tiết thay đổi thất thường, một tấm chân tình luôn ở đây, từ đáy lòng mong em luôn giữ ấm khi trời trở lạnh!
Status tiếng Trung về tình yêu
Những status, stt tiếng Trung về tình yêu là một chủ đề rất hấp dẫn các bạn trẻ hiện nay, có thể là do ảnh hưởng từ các bộ phim, hoặc những quyển tiểu thuyết ngôn tình hay đơn giản những câu stt ấy lại chính là tiếng lòng của bạn.
1. 有爱的地方,就会有光。
Phiên âm: Yǒu ài de dìfāng, jiù huì yǒu guāng.
Dịch: Nơi nào có tình yêu, nơi đó có ánh sáng.
2. 爱没有年龄,没有界限;永远不会消失。
Phiên âm: Ài méiyou niánlíng, méiyou jièxiàn; yǒngyuǎn bù huì xiāoshī.
Dịch: Tình yêu không có tuổi tác, không có giới hạn; và không bao giờ lụi tàn.
3. 没有爱的生活就像一棵不开花、不结果的树。
Phiên âm: Méiyou ài de shēnghuó jiù xiàng yì kē bù kāihuā, bù jiéguǒ de shù.
Dịch: Cuộc sống mà không có tình yêu cũng giống như một cái cây không nở hoa, không kết quả vậy.
4. 就算全世界将我遗忘,我只要你记得我的存在。
Phiên âm: Jiùsuàn quán shìjiè jiāng wǒ yíwàng, wǒ zhǐyào nǐ jìdé wǒ de cúnzài.
Dịch: Cho dù cả thế giới đều quên em, em chỉ cần anh nhớ đến sự tồn tại của em.
5. 只要你愿意,当你失落失意的时候,需要一个肩膊的时候,告诉我,我会立即出现。
Phiên âm: Zhǐyào nǐ yuànyì, dāng nǐ shīluò shīyì de shíhou, xūyào yí gè jiānbó de shíhou, gàosù wǒ, wǒ huì lìjí chūxiàn.
Dịch: Chỉ cần em muốn, khi em thất vọng, khi cần một bờ vai, hãy nói với anh, anh sẽ lập tức xuất hiện.
6. 我怕刚好忘记你的时候,你又出现了,更怕不能忘记你,你却再也没出现。
Phiên âm: Wǒ pà gānghǎo wàngjì nǐ de shíhou, nǐ yòu chūxiàn le, gèng pà bù néng wàngjì nǐ, nǐ què zài yě méi chūxiàn.
Dịch: Em sợ lúc em vừa quên được anh, thì anh lại xuất hiện, càng sợ hơn nữa là không thể quên anh, thì anh cũng mãi không xuất hiện nữa.
7. 后来的我们,后来只有我,没有我们。不甘做朋友,不敢做恋人。这才是世间最遥远的距离。
Phiên âm: Hòulái de wǒmen, hòulái zhǐyǒu wǒ, méiyou wǒmen. Bù gān zuò péngyou, bù gǎn zuò liànrén. Zhè cái shì shìjiān zuì yáoyuǎn de jùlí.
Dịch: Chúng ta của sau này, sau này chỉ có em, không có chúng ta. Không cam tâm làm bạn bè, không dám làm người yêu. Đây mới là khoảng cách xa nhất của thế gian.
8. 生命那么短,世界那么乱,我不想争吵,不想冷战,不愿和你有一秒遗憾。
Phiên âm: Shēngmìng nàme duǎn, shìjiè nàme luàn, wǒ bù xiǎng zhēngchǎo, bù xiǎng lěngzhàn, bú yuàn hé nǐ yǒu yì miǎo yíhàn.
Dịch: Sinh mệnh ngắn như thế, thế giới loạn như thế, anh không muốn cãi nhau, không muốn chiến tranh lạnh, không muốn có bất cứ giây tiếc nuối nào cùng em.
9. 不是每个人,都适合和你白头到老。有的人,是拿来成长的;有的人,是拿来一起生活的;有的人,是拿来一辈子怀念的。
Phiên âm: Bú shì měi gè rén, dōu shìhé hé nǐ báitóu dào lǎo. Yǒu de rén, shì ná lái chéngzhǎng de; yǒu de rén, shì ná lái yìqǐ shēnghuó de; yǒu de rén, shì ná lái yí bèizi huáiniàn de.
Dịch: Không phải ai cũng đều thích hợp để cùng em đi tới cuối cuộc đời. Có người là để giúp em trưởng thành; có người là để sống cùng với em; có người là để em hoài niệm cả đời.
10. 你永远也看不到我最寂寞时候的样子,因为只有你不在我身边的时候,我才最寂寞。
Phiên âm: Nǐ yǒngyuǎn yě kàn bú dào wǒ zuì jìmò shíhou de yàngzi, yīnwèi zhǐyǒu nǐ bú zài wǒ shēnbiān de shíhou, wǒ cái zuì jìmò.
Dịch: Anh sẽ chẳng bao giờ thấy được dáng vẻ cô đơn nhất của em, vì chỉ những lúc anh không ở bên cạnh em, em mới cô đơn nhất.
Status tiếng Trung về thanh xuân
Thanh xuân là một điều gì đó rất đẹp đối với mỗi con người. Ở đó chúng ta có tuổi trẻ, hoài bão, ước mơ, nhiệt huyết. Ở đó cũng có mối tình đầu một thời vương vấn, lưu luyến. Hãy cùng bài một lần nữa quay về với những thời khắc đẹp đẽ ấy thông qua những stt tiếng Trung về thanh xuân sau đây nhé!
1. 青春是一场大雨,即使感冒了,还盼望回头再淋它一次。
Phiên âm: Qīngchūn shì yī chǎng dàyǔ, jíshǐ gǎnmàole, hái pànwàng huítóu zài lín tā yīcì.
Dịch: Thanh xuân giống như cơn mưa rào. Dù cho bạn từng bị cảm lạnh vì tắm mưa, vẫn muốn đắm mình trong cơn mưa ấy lần nữa.
2. 青春就像卫生纸,看着挺多的,用着用着就不够。
Phiên âm: Qīngchūn jiù xiàng wèishēngzhǐ, kànzhe tǐng duō de, yòng zheyòngzhe jiù bùgòu.
Dịch: Thanh xuân cũng giống như giấy vệ sinh, nhìn thì có vẻ nhiều, đến khi dùng mới biết là không đủ.
3. 青春真的很单薄,什么都很轻,风一吹,我们就走散了。
Phiên âm: Qīngchūn zhēn de hěn dānbó, shénme dōu hěn qīng, fēng yī chuī, wǒmen jiù zǒu sànle.
Dịch: Thanh xuân thật sự rất ít ỏi, cái gì cũng đều rất mỏng manh, gió thổi một cái, chúng ta liền mỗi người một phương.
4. 青 春 像 一滩水,不 管 是 摊 开 还 是 紧 握,都 无 法 从 指 缝 中 淌 过 单 薄 的年华.
Phiên âm: Qīngchūn xiàng yī tān shuǐ, bùguǎn shì tān kāi háishì jǐn wò, dōu wúfǎ cóng zhǐ fèng zhōng tǎngguò dān báo de niánhuá.
Dịch: Thanh xuân giống như những giọt nước, dù cho bạn có mở hay nắm chặt tay nó vẫn luôn chảy qua các kẽ tay.
5. 一个人至少拥有一个梦想,有一个理由去坚强。心若没有栖息的地方,到哪里都是在流浪.
Phiên âm: Yīgè rén zhìshǎo yǒngyǒu yīgè mèngxiǎng, yǒu yīgè lǐyóu qù jiānqiáng. Xīn ruò méiyǒu qīxī dì dìfāng, dào nǎlǐ dōu shì zài liú làng.
Dịch: Mỗi người ít nhất đều có một ước mơ, một lý do để cố gắng. Nếu như tâm không có nơi nào để nương lại, đi đâu cũng vẫn là lang thang.
6. 长 大 最 让 人 烦 恼 的 地 方 莫 过 于,自己 离 理 想 中 的 样 子 越 来 越 远,却离自己讨厌的样子越来越
Phiên âm: Zhǎng dà zuì ràng rén fánnǎo dì dìfāng mò guòyú, zìjǐ lí lǐxiǎng zhōng de yàngzi yuè lái yuè yuǎn, què lí zìjǐ tǎoyàn de yàngzi yuè lái yuè jìn.
Dịch: Điều khiến mọi người buồn phiền nhất khi trưởng thành là càng ngày càng khác xa với hình mẫu lý tưởng, lại càng ngày càng gần với cái hình dạng mà bản thân đã cực kỳ ghét.
7. 让你难过的事情,有一天,你一定会笑着说出来。
Phiên âm: Ràng nǐ nánguò de shìqíng, yǒu yītiān, nǐ yīdìng huì xiàozhe shuō chūlái.
Dịch: Những câu chuyện đã khiến bạn buồn phiền, có một ngày bạn nhất định sẽ mỉm cười khi nhắc về nó.
8. 每一种创伤,都是一种成熟。
Phiên âm: Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú.
Dịch: Mỗi vết thương đều là một sự trưởng thành.
9. 后来的我们 什么都有了, 却没有了我们。
Phiên âm: Hòulái de wǒmen shénme dōu yǒule, què méiyǒule wǒmen.
Dịch: Sau này chúng ta cái gì cũng có, chỉ là không có chúng ta.
10. 当 时 的 他 是 最 好 的 他, 而 很 多 很 久 以 后 的 我 才是 最 好 的 我 们 之 间, 隔了一整个青 春 怎么奔 跑 也 跨 不 过 的 青春。
Phiên âm: Dāngshí de tā shì zuì hǎo de tā, ér hěnduō hěnjiǔ yǐhòu de wǒ cái shì zuì hǎo de wǒmen zhī jiān, géle yī zhěnggè qīngchūn zěnme bēnpǎo yě kuà bùguò de qīngchūn.
Dịch: Cậu ấy của năm tháng đó chính là cậu ấy tuyệt vời nhất. Nhưng tôi của rất lâu sau này mới là tôi tuyệt vời nhất. Hai con người tuyệt vời nhất của chúng tôi cách nhau một tuổi trẻ, cho dù chạy thế nào cũng không thắng nổi thanh xuân.
11. 天空可再蓝,但人无再少年。
Phiên âm: Tiānkōng kě zài lán, dàn rén wú zài shàonián.
Dịch: Bầu trời sẽ lại xanh, nhưng con người sẽ không có thanh xuân lần hai.
Những câu Danh ngôn, Stt tiếng Trung hay về chủ đề Tình yêu.
Tình yêu luôn là một đề tài bất tận hầu như chẳng có điểm dừng. Sau đây là một vài câu danh ngôn nổi tiếng ở xứ Trung Hoa mời bạn đọc tham khảo.
1. 喜欢你,却不一定爱你, 爱你就一定很喜欢你。
Phiên âm: Xǐhuan nǐ , què bú yídìng ài nǐ Ài nǐ jiù yídìng hén xǐhuan nǐ.
Dịch: Người thích bạn không nhất định là yêu bạn, còn yêu thì nhất định là đã rất thích bạn.
2. 上天安排某人进入你的生活是有原因的,让他们从你的生活中消失肯定有一个更好的理由。
Phiên âm: Shàngtiān ānpái mǒurén jìnrù nǐ de shēnghuó shì yǒu yuányīn de, ràng tāmen cóng nǐ de shēnghuó zhōng xiāoshī kěndìng yǒu yí ge gèng hǎo de lǐyóu.
Dịch: Thượng đế an bài ai đó bước vào cuộc đời bạn là có nguyên nhân, và lấy họ đi khỏi cuộc đời bạn chắc chắn là vì một lí do tốt đẹp hơn.
3. 若爱,情深爱,若弃,请彻底不要暧昧,伤人伤己。
Phiên âm: Ruǒ ài, qǐng shēn ài, rǒu qì, qǐng chèdǐ búyào àimèi, shāng rén shāng jǐ.
Dịch: Nếu yêu, hãy yêu thật lòng, nếu chia tay, xin hãy dứt khoát đừng lưỡng lự, người ta khổ mình cũng khổ.
4. 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。
Phiên âm: Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué.
Dịch: Anh yêu em, không phải vì em là người như thế nào, mà là vì anh thích cảm giác khi ở bên cạnh em.
5. 世界上最心痛的感觉不是失恋, 而是我把心给你的时候你却在欺骗我。
Phiên âm: Shìjiè shàng zuì xīntòng de gǎnjué bú shì shīliàn Ér shì wǒ bǎ xīn gěi nǐ de shíhòu, nǐ què zài qīpiàn wǒ.
Dịch: Cảm giác đau lòng nhất trên đời này không phải là thất tình. Mà là em trao cho anh con tim này anh lại là một tên lừa gạt.
6. 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。
Phiên âm: Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.
Dịch: Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quên đi tình yêu.
7. 你 是 一个 人 , 而 不是 休息 站。 不要 让 他们 在 需要 你 的 时候 回来。
Phiên âm: Nǐ shì yīgè rén, ér bùshì xiūxí zhàn. Bùyào ràng tāmen zài xūyào nǐ de shíhòu huílái.
Dịch: Bạn là con người, không phải là bến đỗ. Đừng để họ quay lại khi họ cần.
8. 不要 让 那个 伤害 你 心 的 人 帮 你 建 一个 新 的。
Phiên âm: Bùyào ràng nàgè shānghài nǐ xīn de rén bāng nǐ jiàn yīgè xīn de.
Dịch: Đừng để kẻ đã làm tan nát trái tim bạn giúp bạn xây dựng cái mới.
9. 爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。
Phiên âm: Ài yīgè rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīn'ài de rén gèng nán.
Dịch: Yêu một người đã khó, từ bỏ người mình yêu còn khó hơn.
10. 如果一个男人真的爱你,你会发现你和他在一起后,不经意间发现你总有很多穿不完的衣服,而此时你会发现他的裤子上有个小洞洞。
他会很解嘲的说:“现在不是流行乞丐服吗?再说男人要有内涵,穿那么好干什么?"
呵呵,因为他总是看见漂亮的东西就买给你。
Phiên âm: Rúguǒ yīgè nánrén zhēn de ài nǐ, nǐ huì fāxiàn nǐ hé tā zài yīqǐ hòu, bùjīngyì jiān fāxiàn nǐ zǒng yǒu hěnduō chuān bù wán de yīfú, ér cǐ shí nǐ huì fāxiàn tā de kùzi shàng yǒu gè xiǎo dòng dòng.
Tā huì hěn jiěcháo de shuō: “Xiànzài bùshì liúxíng qǐgài fú ma? Zàishuō nánrén yào yǒu nèihán, chuān nàme hǎo gànshénme?”
Hēhē, yīnwèi tā zǒng shì kànjiàn piàoliang de dōngxī jiù mǎi gěi nǐ.
Dịch: Nếu một người đàn ông thực sự yêu bạn, bạn sẽ thấy rằng sau khi ở bên anh ta, bạn sẽ vô tình phát hiện mình luôn có rất nhiều quần áo mặc không xong, lúc này bạn phát hiện trên quần anh ta có một lỗ nhỏ.
Anh ấy sẽ chế giễu và nói: "Quần áo ăn mày bây giờ không phải là thời trang sao? Hơn nữa, đàn ông cần gì phải có nội hàm và mặc đẹp như vậy?"
Hehe, vì anh ấy luôn thấy đồ đẹp liền mua cho bạn.
11. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。
Phiên âm: Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè.
Dịch: Đối với thế giới, em chỉ là ai đó, nhưng đối với anh, em chính là cả thế giới.
12. 爱情原来是含笑喝饮毒酒。
Phiên âm: Àiqíng yuánlái shì hánxiào hē yǐn dú jiǔ.
Dịch: Ái tình chính là mỉm cười uống rượu độc.
13. 如果两个人注定要在一起,他们总会找到办法找回彼此。
Phiên âm: Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng huì bānfǎ zhǎo huí bǐcǐ.
Dịch: Nếu định mệnh của hai người là ở bên nhau, họ nhất định sẽ luôn tìm cách quay lại với nhau.
14. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。
Phiên âm: Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ.
Dịch: Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này cũng là em.
Stt hay về tình bạn bằng tiếng Trung
Ngoài tình yêu đôi lứa, con người chúng ta cần phải có mối quan hệ bạn bè để sẻ chia những vui buồn trong cuộc sống. Những stt tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn “sống ảo” thành công đấy!
1. 人生得一知己足矣,斯世当以同怀视之。
Phiên âm: Rénshēng dé yī zhījǐ zú yǐ, sī shì dāng yǐ tóng huái shì zhī.
Dịch: Đời người được một tri kỉ là đủ rồi, xem như anh em ruột mà đối đãi nhau trên thế gian này vậy.
2. 财富并非永久的朋友,朋友却是永久的财富。
Phiên âm: Cáifù bìngfēi yǒngjiǔ de péngyou, péngyou què shì yǒngjiǔ de cáifù.
Dịch: Của cải không phải là người bạn vĩnh cửu, nhưng những người bạn lại chính là của cải vĩnh cửu.
3. 友谊是鲜花,我们共同欣赏,编制成一个个美丽的花环。
Phiên âm: Yǒuyì shì xiānhuā, wǒmen gòngtóng xīnshǎng, biānzhì chéng yí gè gè měilì de huāhuán.
Dịch: Tình bạn là những bông hoa tươi thắm, chúng ta cùng nhau thưởng thức và kết thành những vòng hoa thật đẹp.
4. 人的生活离不开友谊,但要得到真正的友谊却是不容易的。友谊需要用忠诚去播种,用热情去灌溉。
Phiên âm: Rén de shēnghuó lí bù kāi yǒuyì, dàn yào dédào zhēnzhèng de yǒuyì què shì bù róngyì de. Yǒuyì xūyào yòng zhōngchéng qù bōzhòng, yòng rèqíng qù guàngài.
Dịch: Cuộc sống con người không thể tách rời tình bạn, nhưng để có được tình bạn thực sự thì không dễ dàng. Tình bạn cần được gieo trồng bằng lòng trung thành và được tưới tiêu bằng lòng nhiệt huyết.
5. 真正的友情,不是陪伴,而是奋发图强。等你受到伤害时,不是看着你在那里流泪哭泣,而是尽自己的所有去帮助你。
Phiên âm: Zhēnzhèng de yǒuqíng, bú shì péibàn, ér shì fènfātúqiáng. Děng nǐ shòudào shānghài shí, bú shì kànzhe nǐ zài nàli liúlèi kūqì, ér shì jǐn zìjǐ de suǒyǒu qù bāngzhù nǐ.
Dịch: Tình bạn chân chính không phải là chỉ ở kề bên, mà là phấn đấu để trở nên mạnh mẽ. Khi bạn đau khổ, họ không đứng đó nhìn bạn khóc, mà sẽ cố gắng hết sức để giúp đỡ bạn.
6. 没有彼此的敬重,友谊是不可能有的。友情最重要的不是接收爱,而是奉献爱。
Phiên âm: Méiyou bǐcǐ de jìngzhòng, yǒuyì shì bù kěnéng yǒu de. Yǒuqíng zuì zhòngyào de bú shì jiēshōu ài, ér shì fèngxiàn ài.
Dịch: Nếu không có sự tôn trọng lẫn nhau, thì tình bạn không thể nào tồn tại được. Điều quan trọng nhất trong tình bạn không phải là nhận được tình yêu, mà là cho đi tình yêu.
7. 真爱难得,真友情更难得。
Phiên âm: Zhēn'ài nándé, zhēn yǒuqíng gèng nándé.
Dịch: Tình yêu đích thực đã hiếm có, tình bạn đích thực còn hiếm hơn.
8. 友谊使你的快乐加倍,使你的悲伤分担。
Phiên âm: Yǒuyì shǐ nǐ de kuàilè jiābèi, shǐ nǐ de bēishāng fēndān.
Dịch: Tình bạn nhân đôi niềm vui, và chia sẻ nỗi buồn.
9. 好朋友很难找到,更难离弃,更不可能忘记。
Phiên âm: Hǎo péngyou hěn nán zhǎodào, gèng nán líkāi, gèng bù kěnéng wàngjì.
Dịch: Những người bạn tốt thật khó để tìm thấy, càng khó để rời bỏ nhau, và càng không thể quên lãng nhau.
10. 顺境结交朋友,逆境考验他们。
Phiên âm: Shùnjìng jiéjiāo péngyou, nìjìng kǎoyàn tāmen.
Dịch: Sự giàu sang tạo nên bạn bè, sự khốn khó thử thách lòng họ.
Những câu nói tiếng Trung về sự thành công
Dưới đây những câu danh ngôn tiếng Trung nổi tiếng về sự thành công giúp bạn có thêm thật nhiều động lực trong công việc, học tập và cuộc sống.
1. 不要因为结束而哭,要因为发生而笑。
Phiên âm: Bùyào yīnwèi jiéshù ér kū, yào yīnwèi fāshēng ér xiào.
Dịch: Đừng khóc vì nó kết thúc, hãy cười vì nó đã xảy ra.
2. 人只活一次,但若活得其所一次已足够.
Phiên âm: Rén zhǐ huó yīcì, dàn ruò huó dé qí suǒ yīcì yǐ zúgòu
Dịch: Bạn chỉ sống một lần duy nhất, nhưng nếu bạn làm đúng thì một lần là đủ
3. 你能想象的所有东西都是真的.
Phiên âm: Nǐ néng xiǎngxiàng de suǒyǒu dōngxī dū shì zhēn de.
Dịch: Mọi điều bạn có thể tưởng tượng được đều là thật
4. 生活就像骑自行车。为了保持平衡,您必须继续前进.
Phiên âm: Shēnghuó jiù xiàng qí zìxíngchē. Wèile bǎochí pínghéng, nín bìxū jìxù qiánjìn
Dịch: Cuộc sống như thể việc đạp một chiếc xe. Để giữ thăng bằng, bạn phải đi tiếp
5. 永远不要低头。永远保持高位。放眼世界
Phiên âm: Yǒngyuǎn bùyào dītóu. Yǒngyuǎn bǎochí gāowèi. Fàngyǎn shìjiè
Dịch: Đừng bao giờ cúi đầu. Hãy luôn ngẩng cao. Nhìn thẳng vào mắt thế giới
6. 你的成功和幸福在于你。下定决心保持快乐,你的快乐和您将成为战胜困难的无敌主机
Phiên âm: Nǐ de chénggōng hé xìngfú zàiyú nǐ. Xiàdìng juéxīn bǎochí kuàilè, nǐ de kuàilè he nín jiāng chéngwéi zhànshèng kùnnán de wúdí zhǔjī
Dịch: Thành công & hạnh phúc thuộc về bạn. Quyết tâm hạnh phúc viên niềm vui sẽ đi cùng bạn để hình thành đạo quân bất khả chiến bại chống lại nghịch cảnh.
7. 失败与成功之间的界线是如此之细,以至于我们几乎不知道何时通过它;如此之细,以至于我们经常在线上却不知道.
Phiên âm: Shībài yǔ chénggōng zhī jiān de jièxiàn shì rúcǐ zhī xì, yǐ zhìyú wǒmen jīhū bù zhīdào hé shí tōngguò tā; rúcǐ zhī xì, yǐ zhìyú wǒmen jīngcháng zàixiàn shàng què bù zhīdào
Dịch: Ranh giới giữa thành công và thất bại nhỏ tới mức chúng ta hiếm khi biết được mình đã vượt qua nó khi nào; nhỏ tới mức chúng ta thường đứng trên nó mà không ý thức được.
8. 为了成功生活,人们需要两件事:信心和无知.
Phiên âm: Wèile chénggōng shēnghuó, rénmen xūyào liǎng jiàn shì: Xìnxīn hé wúzhī.
Dịch: Để thành công trong cuộc sống này, bạn cần hai điều: Tự tin và ngu dốt
9. 要成为赢家,您需要付出的就是所有
Phiên âm: Yào chéngwéi yíngjiā, nín xūyào fùchū de jiùshì suǒyǒu
Dịch: Để trở thành người chiến thắng, bạn cần phải làm là cho đi tất cả những gì bạn có
10. 多一些毅力,多一点努力,似乎无望的失败可能会变成光荣的成功
Phiên âm: Duō yīxiē yìlì, duō yīdiǎn nǔlì, sìhū wúwàng de shībài kěnéng huì biàn chéng guāngróng de chénggōng.
Dịch: Thêm một chút bền bỉ, một chút nỗ lực và điều tưởng chừng như là thất bại vô vọng có thể biến thành thành công rực rỡ.
11. 成功就是你想要的。幸福就是想要你得到的.
Phiên âm: Chénggōng jiùshì nǐ xiǎng yào de. Xìngfú jiùshì xiǎng yào nǐ dédào de.
Dịch: Thành công là đạt được thứ bạn muốn. Hạnh phúc là muốn thứ bạn đạt được
12. 时机,毅力和十年的尝试最终会让您看起来像一夜之间取得成功
Phiên âm: Shíjī, yìlì hé shí nián de chángshì zuìzhōng huì ràng nín kàn qǐlái xiàng yīyè zhī jiān qǔdé chénggōng.
Dịch: Chọn đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong một đêm.
13. 取得成功的秘诀就是开始。入门的秘诀是将复杂的繁琐任务分解为可管理的小任务,然后从第一个任务开
Phiên âm: Qǔdé chénggōng de mìjué jiùshì kāishǐ. Rùmén de mìjué shì jiāng fùzá de fánsuǒ rènwù fēnjiě wèi kě guǎnlǐ de xiǎo rènwù, ránhòu cóng dì yī gè rènwù kāishǐ.
Dịch: Bí quyết của thành công là hãy bắt đầu. Bí quyết để bắt đầu là chia nhỏ các công việc nặng nề, phức tạp thành những việc nhỏ dễ quản lý hơn, rồi bắt đầu với việc thứ nhất.
Những câu nói tiếng Trung trong phim ngôn tình ngọt ngào
Những “con dân” say mê thể loại ngôn tình thường đổ đứ đừ bởi những câu nói “ngọt như mía lùi” của các soái ca, soái tỷ trong các bộ phim Trung Quốc. Nếu bạn cũng là một người ưa chuộng sự ngọt ngào, lãng mạn, hay đang muốn thả thính crush của mình thì ghi chép những câu nói tiếng Trung hay trong phim ngôn tình phía dưới nhé!
1. “青春是一场大雨,即使感冒了,还盼望回头再淋它一次”.
Phiên âm: Qīngchūn shì yī chǎng dàyǔ, jíshǐ gǎnmàole, hái pànwàng huítóu zài lín tā yīcì.
Dịch: Tuổi thanh xuân giống như một cơn mưa rào, dù cho bạn từng bị cảm lạnh vì tắm mưa, bạn vẫn mong muốn được đắm mình trong cơn mưa ấy lần nữa. (Cô gái năm ấy chúng ta cùng theo đuổi)
2. 如果世界上曾经有那个人出现过,其他人都会变成将就。我不愿意将就.
Phiên âm: Rúguǒ shìjiè shàng céngjīng yǒu nàgè rén chūxiànguò, qítā rén dūhuì biàn chéng jiāng jiù. Wǒ bù yuànyì jiāng jiù
Dịch: Nếu ở nơi nào đấy trên thế giới có cô ấy xảy ra, thì tất cả những người khác đều trở thành tạm bợ. Anh không muốn tạm bợ. (Bên nhau trọn đời)
3. “我肯定成不了最配你的人,可是我要用最好的我来配你”
Phiên âm: Wǒ kěndìng chéng bùliǎo zuì pèi nǐ de rén, kěshì wǒ yào yòng zuì hǎo de wǒ lái pèi nǐ
Dịch: Tuy em không thể biến thành người xứng với anh nhất, nhưng em muốn xứng với anh bằng chính em tốt nhất”. (Sam sam đến rồi)
4. 最后在万千星光中,璀璨银河里,我可以拥抱你。
Phiên âm: Zuìhòu zài wàn qiān xīngguāng zhōng, cuǐcàn yínhé lǐ, wǒ kěyǐ yǒngbào nǐ.
Dịch: Cuối cùng, trong muôn ngàn tại sao, trong dải ngân hà rực rỡ, anh cũng có khả năng ôm em vào lòng. (Em là niềm kiêu hãnh của anh)
5. 我的小姑娘,祝你生活幸福安宁! 继续前行,会有人爱你胜过爱我
Phiên âm: Wǒ de xiǎo gūniáng, zhù nǐ shēnghuó xìngfú ānníng! Jìxù qián xíng, huì yǒurén ài nǐ shèngguò ài wǒ.
Dịch: Cô bé của tôi, chúc em một đời bình an vui vẻ! Cứ tiến về phía đằng trước, sẽ có người yêu em hơn tôi. (Từng có một người yêu tôi như sinh mệnh)
6. 我想了想,如果三年后你一定是我的女朋友,那我为什么不早点用我的权利呢?
Phiên âm: Wǒ xiǎngle xiǎng, rúguǒ sān nián hòu nǐ yīdìng shì wǒ de nǚ péngyǒu, nà wǒ wèishéme bù zǎodiǎn yòng wǒ de quánlì ne?
Dịch: Tôi nghĩ kĩ rồi, nếu 3 năm sau cô nhất định là bạn gái của tôi vậy tại sao tôi không sớm dùng quyền đấy của mình.
7. “左耳离心最近,甜言蜜语一定要在左耳. 真爱是爱,错爱是青春。”
Phiên âm: Zuǒ ěr líxīn zuìjìn, tiányánmìyǔ yīdìng yào zài zuǒ ěr. Zhēn’ài shì ài, cuò’ài shì qīngchūn.
Dịch: Tai trái gần với tim nhất, lời nói ngọt ngào phải nói vào tai trái. Yêu đúng là tình yêu, yêu sai là tuổi trẻ. (Tai trái)
8. 我在你面前做了那么多蠢事。 如果不能杀了你……那只能嫁给你.
Phiên âm: Wǒ zài nǐ miànqián zuòle nàme duō chǔnshì. Rúguǒ bùnéng shāle nǐ ……nà zhǐ néng jià gěi nǐ.
Dịch: Tớ ở trước mặt cậu làm nhiều chuyện ngu xuẩn như vậy. nếu như không thể giết cậu,… vậy thì chỉ có thể gả cho cậu. (Gửi thời lung linh đơn thuần của chúng ta)
9. 我真的很喜欢你。 极其喜欢你。 总有一天,我会赶上你的。 万分之一的人会跟随你。 我没有问,所以你也不能拒绝我。 让我继续喜欢你。
Phiên âm: Wǒ zhēn de hěn xǐhuān nǐ. Jíqí xǐhuān nǐ. Zǒng yǒu yītiān, wǒ huì gǎn shàng nǐ de. Wàn fēn zhī yī de rén huì gēnsuí nǐ. Wǒ méiyǒu wèn, suǒyǐ nǐ yě bùnéng jùjué wǒ. Ràng wǒ jìxù xǐhuān nǐ.
Dịch: Tớ rất thích cậu. Cực kì thích cậu. Sẽ có một ngày, tớ sẽ đuổi kịp được cậu. nghìn vạn tỷ lệ sẽ theo đuổi được cậu. Tớ không hỏi, nên cậu cũng không nên từ chối tớ. Hãy để tớ tiếp tục thích cậu đi. (Cô gái năm ấy con người cùng theo đuổi)
10. “如果我知道有一天我会如此爱你。 我一定会对你一见钟情.”
Phiên âm: Rúguǒ wǒ zhīdào yǒu yītiān wǒ huì rúcǐ ài nǐ. Wǒ yīdìng huì duì nǐ yījiànzhōngqíng
Dịch: Nếu như anh biết có một ngày anh yêu em đến nhường này. Anh nhất định sẽ yêu em từ cái nhìn trước tiên. (Yêu em từ cái nhìn đầu tiên)
13. 这个世界, 没有偶尔
Phiên âm: Zhège shìjiè, méiyǒu ǒu’ěr
Dịch: Trên thế giới này, vẫn chưa có gì là ngẫu nhiên cả. Mọi chuyện gặp gỡ đều là an bài.
14. 天空可再蓝,但人无再少年!
Phiên âm: Tiānkōng kě zài lán, dàn rén wú zài shàonián!
Dịch: Bầu trời có khả năng xanh trở lại, nhưng chúng ta sẽ vẫn chưa có thanh xuân lần nữa!
15. 当 时 的 他 是 最 好 的 他, 而 很 多 很 久 以 后 的 我 才是 最 好 的 我 们 之 间, 隔了一整个青 春 怎么奔 跑 也 跨 不 过 的 青春!
Phiên âm: Dāngshí de tā shì zuì hǎo de tā, ér hěnduō hěnjiǔ yǐhòu de wǒ cái shì zuì hǎo de wǒmen zhī jiān, géle yī zhěnggè qīngchūn zěnme bēnpǎo yě kuà bùguò de qīngchūn!
Dịch: Cậu ấy của năm đấy chính là cậu ấy tốt nhất. Nhưn tôi của rất lâu sau này mới là tôi tuyệt vời nhất. Hay chúng ta tốt nhất của chúng tôi cách nhau một tuổi trẻ, mặc dù chạy thế nào cũng không thắng nổi thanh xuân!
16. 我 的 青 春 里, 一 定 满 是 太 阳.
Phiên âm: Wǒ de qīngchūn lǐ, yīdìng mǎn shì tàiyáng
Dịch: Tuổi thanh xuân của tôi, nhất định sẽ đầy nắng!
Những câu nói tiếng Trung hay triết lí
Tặng bạn những câu nói tiếng Trung, stt tiếng Trung triết lí, tâm trạng hay nhất để đăng tus cho bản thân mình thật ý nghĩa nhé!
1. !活着一天,就是有福气,就该珍惜。当我哭泣我没有鞋子穿的时候,我发现有人却没有脚
Phiên âm: Huózhe yītiān, jiùshì yǒu fúqi, jiù gāi zhēnxī. Dāng wǒ kūqì wǒ méiyǒu xiézi chuān de shíhòu, wǒ fāxiàn yǒurén què méiyǒu jiǎo.
Dịch: Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân.
2. 到了一定的年龄,必须扔掉四样东西:没有意义的酒局,不爱你的人,看不起你的亲戚,虚情假意的朋友。
Phiên âm: Dào le yī dìng de nián líng, bì xū rēng diào sì yàng dōng xī: Méi yǒu yì yì de jiǔ jú, bù ài nǐ de rén, kàn bù qǐ nǐ de qīn qī, xū qíng jiǎ yì de péng yǒu.
Dịch: Đến một độ tuổi nào đó, nhất định phải vứt bỏ bốn thứ: những cuộc nhậu vô nghĩa, người không yêu bạn, người thân coi thường bạn, bạn bè sống giả tạo.
3. 喜欢很容易转变为爱,但爱过之后却很难再说喜欢。因为喜欢是宽容的,而爱,则是自私的。
Phiên âm: Xǐhuan hěn róngyì zhuǎnbiàn wéi ài, dàn ài guò zhī hòu què hěn nán zài shuō xǐhuan. Yīnwèi xǐhuan shì kuānróng, ér ài, zé shì zìsī de.
Dịch: Thích rất dễ để chuyển thành yêu, còn sau khi đã yêu một thời gian thì rất khó để quay trở về thích. Vì thích là khoan dung mà yêu là ích kỉ.
4. 我们一路奋战,不是为了改变世界,而是为了不让世界改变我们。
Phiên âm: Wǒmen yīlù fènzhàn, bùshì wèile gǎibiàn shìjiè, ér shì wèi liǎo bù ràng shìjiè gǎibiàn wǒmen.
Dịch: Chúng ta chiến đấu không ngừng không phải để thay đổi thế giới, mà không để thế giới thay đổi chúng ta.
5. 要改变命运,先改变性格。
Phiên âm: Yào gǎibiàn mìngyùn, xiān gǎibiàn xìnggé.
Dịch: Muốn thay đổi vận mệnh, trước tiên phải thay đổi tính cách.
6. 人生的真理,只是藏在平淡无味之中。
Phiên âm: Rénshēng de zhēnlǐ, zhǐshì cáng zài píngdàn wúwèi zhī zhōng.
Dịch: Chân lý của nhân sinh chỉ là giấu trong cái bình thường đơn điệu.
7. 行路有良伴就是捷径。
Phiên âm: Xínglù yǒu liáng bàn jiùshì jiéjìng.
Dịch: Đi đường mà có bạn đồng hành tốt thì như đi đường tắt.
8. 找一个成功的男人嫁是女人的本能。让自己所爱的男人成功,才是女人的本领。
Phiên âm: Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jià Shì nǚrén de běnnéng . Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng Cái shì nǚrén de běnlǐng.
Dịch: Tìm một người con trai thành công để lấy ,thì đó là bản năng của phụ nữ. Nhưng làm cho người con trai mà mình yêu thành công ,mới là bản lĩnh của phụ nữ.
9. 伟大的理想造就伟大的人。
Phiên âm: Wěidà de lǐxiǎng zào jiù wěidà de rén.
Dịch: Lý tưởng lớn sẽ tạo lên vĩ nhân.
10. 你若不想做,会找到一个借口;你若想做,会找到一个方法。
Phiên âm: Nǐ ruò xiǎng zuò, huì zhǎo dào yī ge jièkǒu; nǐ ruò xiǎng zuò, huì zhǎo dào fāngfǎ.
Dịch: Nếu bạn không muốn làm, sẽ tìm cái cớ; nếu bạn muốn làm, sẽ tìm biện pháp.
11. 人之所以痛苦,在于追求错误的东西。
Phiên âm: Rén zhī suǒyǐ tòngkǔ, zàiyú zhuīqiú cuòwù de dōngxī.
Dịch: Sở dĩ người ta đau khổ chính vì mãi đeo đuổi những thứ sai lầm.
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Những câu nói tiếng Trung, stt tiếng Trung sau đây sẽ bao gồm nhiều ý nghĩa nhân văn, hướng con người đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Trong đó, những câu nói về sự cố gắng sẽ giúp truyền cảm hứng, tạo động lực cho các bạn trẻ trên bước đường chinh phục thành công.
1. 在人的主观世界和客观世界之间有一条沟,你掉进去了,叫挫折;你爬出来了,叫成长。成长没有好坏,它只是让你的世界变得更广大。
Phiên âm: Zài rén de zhǔguān shìjiè hé kèguān shìjiè zhī jiān yǒu yītiáo gōu, nǐ diào jìnqùle, jiào cuòzhé; nǐ pá chūláile, jiào chéngzhǎng. Chéngzhǎng méiyǒu hǎo huài, tā zhǐshì ràng nǐ de shìjiè biàn dé gèng guǎngdà.
Dịch: Giữa thế giới khách quan và toàn cầu chủ quan của chúng ta có một con kênh, bạn rơi xuống đấy, gọi là thất bại, bạn leo ra được rồi, gọi là trưởng thành, trưởng thành không có tốt xấu, nó chỉ tạo điều kiện cho thế giới của bạn trở nên rộng mở hơn.
2. 你若不想做,会找到一个借口;你若想做,会找到一个方法。
Phiên âm: Nǐ ruò bù xiǎng zuò, huì zhǎodào yí gè jièkǒu; nǐ ruò xiǎng zuò, huì zhǎodào yí gè fāngfǎ.
Dịch: Nếu bạn không mong muốn làm, thì sẽ tìm được 1 cái cớ; Nếu bạn muốn làm, thì sẽ tìm ra cách.
3. 日子每天都比昨天好一点,更温柔一点,这便是我努力的意义。
Phiên âm: Rìzi měitiān dōu bǐ zuótiān hǎo yìdiǎn, gèng wēnróu yìdiǎn, zhè biàn shì wǒ nǔlì de yìyì.
Dịch: Mỗi ngày đều dễ dàng hơn ngày hôm qua một tí, cũng dịu dàng hơn một chút, đây chính là ý nghĩa về sự nỗ lực của tôi.
4. 你跟别人的差距,不在于你走得慢。而在于,别人走的时候,你一直在看。
Phiên âm: Nǐ gēn biérén de chājù, bù zàiyú nǐ zǒu dé màn. Ér zàiyú, biérén zǒu de shíhòu, nǐ yīzhí zài kàn.
Dịch: Khoảng cách giữa bạn và người khác không phải nằm ở chỗ bạn đi chậm, mà là nằm ở chỗ lúc người khác bước đi bạn chỉ luôn đứng nhìn.
5. 不管追求什么目标,都应坚持不懈。
Phiên âm: Bùguǎn zhuīqiú shénme mùbiāo, dōu yīng jiānchí bùxiè.
Dịch: Bất luận là theo đuổi mục tiêu nào, cũng phải kiên trì đến cùng.
6. 多数人的失败不是因为他们的无能,而是因为心志不专一。
Phiên âm: Duōshù rén de shībài bùshì yīnwèi tāmen wúnéng, ér shì yīn wéi xīnzhì bù zhuānyī.
Dịch: Phần đông người ta thất bại không phải do họ không có thể, mà là vì ý chí không dứt khoát.
7. 现在的你是五年前你的决定,五年后的你是现在的你决定。你渴望改变现状,把握财富先机,只要你决心已定,奇迹自然就会产生。
Phiên âm: Xiànzài de nǐ shì wǔ nián qián nǐ de juédìng,5 nián hòu de nǐ shì xiànzài de nǐ juédìng. Nǐ kěwàng gǎibiàn xiànzhuàng, bǎwò cáifù xiān jī, zhǐyào nǐ juéxīn yǐ dìng, qíjī zìrán jiù huì chǎnshēng.
Dịch: Bạn của hiện tại là quyết định của bạn 5 năm trước, bạn của 5 năm sau là quyết định của bạn ở hiện tại. Bạn ước muốn thay đổi hiện tại, nắm bắt thời cơ tài phú, chỉ cần bạn hạ quyết tâm, sẽ xuất hiện kỳ tích.
8. 成功就是一把梯子,双手插在口袋的人是爬不上去的。只有努力向上爬的人才能到达顶峰,致正在努力向上的朋友们想要收获成功就得用心努力,自信、坚持、执行!风雨之后总会遇见彩虹!
Phiên âm: Chénggōng jiùshì yī bǎ tīzi, shuāngshǒu chā zài kǒudài de rén shì pá bù shàngqù de. Zhǐyǒu nǔlì xiàngshàng pá de rén cáinéng dàodá dǐngfēng, zhì zhèngzài nǔlì xiàngshàng de péngyǒumen xiǎng yào shōuhuò chénggōng jiù dé yòngxīn nǔlì, zìxìn, jiānchí, zhíxíng! Fēngyǔ zhīhòu zǒng huì yùjiàn cǎihóng!
Dịch: Thành công chính là một chiếc thang, người cho hai tay vào túi quần sẽ chẳng trèo lên được. Chỉ có người cố gắng mà trèo về phía trên mới đến được đỉnh cao, gửi những người bạn đang nỗ lực phấn đấu muốn có được thành công thì phải hết lòng cố gắng, tự tin, kiên trì, chấp hành! Sau cơn mưa rồi cũng sẽ nhìn thấy cầu vồng!
9. 如果你足够勇敢说再见. 生活便会奖励你一个新的开始。
Phiên âm: Rúguǒ nǐ zúgòu yǒnggǎn shuō zàijiàn. Shēnghuó bian huì jiǎnglì nǐ yīgè xīn de kāishǐ.
Dịch: nếu như bạn đủ dũng cảm để nói lời tạm biệt. Cuộc sống sẽ tặng cho bạn một bắt đầu mới.
Những câu nói tiếng Trung hay về ước mong ngắn gọn
Mỗi người đều có những ước mong mà bản thân ấp ủ bấy lâu nay. Dù lớn hay nhỏ, ước mơ vẫn là động lực giúp mỗi người cố gắng mỗi ngày. Hy vọng những với những câu nói tiếng Trung, stt tiếng Trung hay về ước mơ dưới đây sẽ giúp bạn phần nào có thêm niềm tinh để vượt qua chông gai, thử thách, giới hạn bản thân, từng bước đến gần hơn với giấc mơ của mình.
1. 如果你第一步不迈出,永远不知道你的梦想是多么容易实现。
Phiên âm: Rúguǒ nǐ dì yī bù bù mài chū, yǒngyuǎn bù zhīdào nǐ de mèngxiǎng shì duōme róngyì shíxiàn.
Dịch: Nếu em không bước đi bước đầu tiên thì sẽ mãi chẳng biết được rằng ước mơ của mình lại dễ dàng đạt được đến thế.
2. 最重要的就是不要去看远方模糊的而要做手边清楚的事。
Phiên âm: Zuì zhòng yào de jiù shì bú yào qù kàn yuǎn fāng mó hú de ér yào zuò shou biān qīng chǔ de shì 。
Dịch: Không nên ước mơ hão huyền chỉ cần làm những việc mình nắm rõ.
3. 没有汗水就没有成功的泪水。做好手中事,珍惜眼前人。
Phiên âm: Méiyǒu hànshuǐ jiù méiyǒu chénggōng de lèishuǐ. Zuò hǎo shǒuzhōng shì, zhēnxī yǎnqián rén.
Dịch: Không có mồ hôi thì không có nước mắt của thành công. Hãy làm tốt việc của chính mình và luôn quý trọng tất cả mọi người.
4. 聪明在于勤奋 天才在于积累。
Phiên âm: Cōng míng zài yú jǐn fèn, tiān cái zài yú jī lěi .
Dịch: Thông minh ở chỗ phấn đấu, thiên tài ở chỗ tích lũy.
5. 一个实现梦想的人,就是一个成功的人。
Phiên âm: Yīgè shíxiàn mèngxiǎng de rén, jiùshì yīgè chénggōng de rén.
Dịch: Một người thực hiện được ước mơ của mình là một người thành công.
6. 永不放弃是你梦想实现的唯一秘诀。
Phiên âm: Yǒng bù fàngqì shì nǐ mèngxiǎng shíxiàn de wéiyī mìjué.
Dịch: Không bao giờ bỏ cuộc là bí quyết duy nhất giúp ước mơ của bạn trở thành hiện thực.
7. 梦想成真是有可能的,正是这一点,让生命变有趣了。
Phiên âm: Mèngxiǎng chéng zhēnshi yǒu kěnéng de, zhèng shì zhè yīdiǎn, ràng shēngmìng biàn yǒuqùle.
Dịch: Có khả năng biến ước mơ thành sự thật, sẽ khiến cho cuộc sống của bạn trở nên thú vị hơn.
8. 要想成就伟业,除了梦想,必须行动。
Phiên âm: Yào xiǎng chéngjiù wěiyè, chúle mèngxiǎng, bìxū xíngdòng.
Dịch: Để đạt được những điều tuyệt vời, ngoài ước mơ còn phải hành động.
9. 梦是一种欲望,想是一种行动。梦想是梦与想的结晶。
Phiên âm: Mèng shì yī zhǒng yùwàng, xiǎng shì yī zhǒng xíngdòng. Mèngxiǎng shì mèng yǔ xiǎng de jiéjīng.
Dịch: Mơ ước là khát khao, suy nghĩ là hành động. Giấc mơ là kết tinh của những giấc mơ và suy nghĩ.
10. 不要让别人告诉你,你成不了气候!如果你有梦想,就要捍卫它!
Phiên âm: Bùyào ràng biérén gàosù nǐ, nǐ chéng bùliǎo qìhòu! Rúguǒ nǐ yǒu mèngxiǎng, jiù yào hànwèi tā!
Dịch: Đừng để bất kỳ ai nói với bạn rằng bạn không thể làm được! Nếu bạn có ước mơ, hãy bảo vệ nó!
>>> Tham khảo thêm:
Top 20+ câu chúc tết bằng tiếng trung hay, độc lạ và ý nghĩa 2024
Gong xi fa cai là gì? Ý nghĩa của lời chúc bằng Tiếng Trung
Còn rất nhiều những caption hay, STT và danh ngôn ý nghĩa vẫn đang chờ bạn khám phá. Bạn cũng có thể tự mình học thêm ngôn ngữ Trung để có thể tự tạo cho mình những stt tiếng Trung bất hủ cho riêng mình nhé!
Đăng nhập
Bạn mới biết đến Chanh Tươi Review? Đăng ký
Chúng tôi sẽ gửi đường link lấy lại mật khẩu vào Email của bạn. Vui lòng nhập chính xác Email:
Bình luận 0 Bình luận